| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp
Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp là 台所/だいどころ/daidokoro/. Nếu những ai đam mê nấu ăn thì đây có thể là chủ đề mà bạn sẽ quan tâm.
Một số từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp:
台所/だいどころ/daidokoro/: Nhà bếp.
鍋/なべ/nabe/: Cái chảo, nồi.
丼/どんぶり/donburi/: Bát xứ.
皿/さら/sara/: Đĩa.
匙/さじ/saji/: Muỗng, thìa.
箸/はし/hashi/: Đũa.
コップ/koppu/: Ly, cốc.
グラス/gurasu/: Ly thủy tinh.
食器棚/しょっきだな/shokkidana/: Tủ đựng dụng cụ bếp bát, đĩa.
冷蔵庫/れいぞうこ/reizouko/: Tủ ướp lạnh.
冷凍機/れいとうき/reitouki/: Tủ đông đá.
Một số ví dụ tiếng Nhật về nhà bếp:
1. お箸でお寿司を食べます。
/ohashi de osushi wo tabemasu/.
Ăn sushi bằng đũa.
2. 食器棚の中の丼を持ってきてください。
/shokkidana no naka no donburi wo mottekitekudasai/.
Làm ơn lấy giúm tôi cái bát xứ trong tủ đựng dụng cụ bếp bát, đĩa.
3. 通常、冷蔵庫は温度を1~10⁰Cに設定します。
/tsuujou, reizouko ha ondo wo 1 ~ 10⁰C ni settei shimasu/.
Thông thường, tủ ướp lạnh sẽ được thiết lập nhiệt độ từ 1 đến 10 độ C.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn