Home » Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp
Today: 2024-11-23 08:13:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp

(Ngày đăng: 17/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp - 台所 /だいどころ/ daidokoro/ là một căn phòng được sử dụng để chuẩn bị thực phẩm và nấu nướng.

Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp là 台所/だいどころ/daidokoro/. Nếu những ai đam mê nấu ăn thì đây có thể là chủ đề mà bạn sẽ quan tâm.

Một số từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp:

台所/だいどころ/daidokoro/: Nhà bếp.

鍋/なべ/nabe/: Cái chảo, nồi.

丼/どんぶり/donburi/: Bát xứ.

皿/さら/sara/: Đĩa.

匙/さじ/saji/: Muỗng, thìa.

箸/はし/hashi/: Đũa.

コップ/koppu/: Ly, cốc.

グラス/gurasu/: Ly thủy tinh.

食器棚/しょっきだな/shokkidana/: Tủ đựng dụng cụ bếp bát, đĩa.

冷蔵庫/れいぞうこ/reizouko/: Tủ ướp lạnh.

冷凍機/れいとうき/reitouki/: Tủ đông đá.

Một số ví dụ tiếng Nhật về nhà bếp:

1. お箸でお寿司を食べます。

/ohashi de osushi wo tabemasu/.

Ăn sushi bằng đũa.

2. 食器棚の中の丼を持ってきてください。

/shokkidana no naka no donburi wo mottekitekudasai/.

Làm ơn lấy giúm tôi cái bát xứ trong tủ đựng dụng cụ bếp bát, đĩa.

3. 通常、冷蔵庫は温度を1~10⁰Cに設定します。

/tsuujou, reizouko ha ondo wo 1 ~ 10⁰C ni settei shimasu/.

Thông thường, tủ ướp lạnh sẽ được thiết lập nhiệt độ từ 1 đến 10 độ C.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp.

Bạn có thể quan tâm