Home » Nhiệt miệng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 14:26:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhiệt miệng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Nhiệt miệng trong tiếng Trung gọi là 口腔炎 /kǒuqiāng yán/, là tình trạng viêm nhiễm gây khó khăn trong việc hấp thụ dinh dưỡng từ thức ăn hay còn gọi là chứng kém hấp thụ.

Nhiệt miệng trong tiếng Trung gọi là 口腔炎 /kǒuqiāng yán/, là tình trạng viêm nhiễm gây khó khăn trong việc hấp thụ dinh dưỡng từ thức ăn hay còn gọi là chứng kém hấp thụ.

Các nguyên nhân dẫn đến nhiệt miệng như đánh răng quá mức, thiếu hụt lượng vitamin B12, kẽm hoặc sắt, phản ứng dị ứng với một số vi khuẩn trong miệng.

Một số từ vựng về nhiệt miệng trong tiếng Trung:

口腔 /kǒuqiāng/: Khoang miệng.

疮 /chuāng/: Loét, lở.Nhiệt miệng trong tiếng Trung là gì

齿龈 /chǐyín/:  Nướu răng.

口腔炎 /kǒuqiāng yán/: Nhiệt miệng.

病征 /bìngzhēng/: Triệu chứng.

疼 /téng/: Đau.

缺乏维生素 /quēfá wéishēngsù/: Thiếu vitamin.

肿胀 /zhǒngzhàng/: Sưng tấy.

气腹 /qì fù/: Đầy hơi.

冷敷 /lěngfū/: Chườm đá lạnh.

医疗 /yīliáo/: Điều trị.

抗生素 /kàngshēngsù/: Thuốc kháng sinh.

Một số ví dụ về nhiệt miệng trong tiếng Trung:

1. 口腔炎是口腔黏膜的炎症.

/kǒuqiāng yán shì kǒuqiāng niánmó de yánzhèng/

Viêm miệng là tình trạng viêm niêm mạc miệng.

2. 维生素B2缺乏会引起口腔炎.

/wéishēngsù B2 quēfá huì yǐnqǐ kǒuqiāng yán/

Thiếu vitamin B2 có thể gây ra bệnh nhiệt miệng.

3. 我最近口腔炎,好像我吃多了辣椒.

/wǒ zuìjìn kǒuqiāng yán, hǎoxiàng wǒ chī duōle làjiāo/

Gần đây tôi bị nhiệt miệng, hình như tôi đã ăn quá nhiều ớt rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - nhiệt miệng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm