Home » Tỉnh trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 12:51:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tỉnh trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/10/2022)
           
Tỉnh trong tiếng Hàn là 도 /do/, là thuật ngữ thường dùng trong tiếng Việt để chỉ đơn vị hành chính cấp 1 trực thuộc quốc gia. Trong nghĩa thông dụng, tỉnh dùng với khái niệm hẹp hơn, để chỉ đơn vị hành chính quốc gia.

Tỉnh trong tiếng Hàn là 도 /do/, là đơn vị hành chính ở cấp tương đương với thành phố, thành phố trực thuộc trung ương. Dưới đơn vị thành phố trực thuộc trung ương là các đơn vị hành chính: quận, huyện, thị xã.

Một số từ vựng về tỉnh trong tiếng Hàn:

도시 /dosi/: thành thị.

기방위원회 /gibangwiwonhi/: ủy ban tỉnh.

법정 /bopjjong/: tòa á.

시내 /sinae/: thành phố.Tỉnh trong tiếng Hàn là gì

시골 /sigun/: thị xã.

군 /gun/: quận.

동 /dong/: phường.

대로 /daero/: đại lộ.

센터 /ssento/: trung tâm.

구중 /gujung/: dân chúng.

Một số ví dụ về tỉnh trong tiếng Hàn:

1.응에안 성은 나라에서 가장 넓다.

/eungean songeun naraaeso gajang noltta/.

Nghệ An là tỉnh rộng nhất đất nước.

2.그는 잘라이성에서 왔다.

/geuneun jalraisaongeso wattta/.

Anh ấy đến từ tỉnh Gia Lai.

3.램동 가장 친근한 성이다.

/ramemdong gajang chingeunnhan songgida/.

Lâm Đồng là tỉnh thân thiện nhất.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tỉnh trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm