| Yêu và sống
Tỉnh trong tiếng Hàn là gì
Tỉnh trong tiếng Hàn là 도 /do/, là đơn vị hành chính ở cấp tương đương với thành phố, thành phố trực thuộc trung ương. Dưới đơn vị thành phố trực thuộc trung ương là các đơn vị hành chính: quận, huyện, thị xã.
Một số từ vựng về tỉnh trong tiếng Hàn:
도시 /dosi/: thành thị.
기방위원회 /gibangwiwonhi/: ủy ban tỉnh.
법정 /bopjjong/: tòa á.
시내 /sinae/: thành phố.
시골 /sigun/: thị xã.
군 /gun/: quận.
동 /dong/: phường.
대로 /daero/: đại lộ.
센터 /ssento/: trung tâm.
구중 /gujung/: dân chúng.
Một số ví dụ về tỉnh trong tiếng Hàn:
1.응에안 성은 나라에서 가장 넓다.
/eungean songeun naraaeso gajang noltta/.
Nghệ An là tỉnh rộng nhất đất nước.
2.그는 잘라이성에서 왔다.
/geuneun jalraisaongeso wattta/.
Anh ấy đến từ tỉnh Gia Lai.
3.램동 가장 친근한 성이다.
/ramemdong gajang chingeunnhan songgida/.
Lâm Đồng là tỉnh thân thiện nhất.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tỉnh trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn