Home » Từ vựng tiếng Hàn về hệ thống cơ quan nhà nước
Today: 2024-07-06 19:43:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hệ thống cơ quan nhà nước

(Ngày đăng: 27/01/2023)
           
Hệ thống cơ quan nhà nước 국가기관체계 /gukkkagigwanchegye/ là tổng thể các cơ quan Nhà nước từ Trung ương tới địa phương, được tổ chức, hoạt động theo những nguyên tắc.

Hệ thống cơ quan nhà nước 국가기관체계 /gukkkagigwanchegye/ của Việt Nam theo Hiến pháp bao gồm: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân.

Một số từ vựng tiếng Hàn về hệ thống cơ quan nhà nước:

국회 /gughoe/ Quốc hội.

교육부 /gyoyugbu/ Bộ giáo dục.

국방부 /gugbangbu/ Bộ quốc phòng.

국가주석 /guggajuseog/ Chủ tịch nước.

국회의원 /gughoeuiwon/ Đại biểu quốc hội.

건설교통부 /geonseolgyotongbu/ Bộ giao thông vận tải.

공안부 /gong-anbu/ Bộ công an.

건설부 /geonseolbu/ Bộ xây dựng.

대법원 /daebeob-won/ Tòa án nhân dân.

관세청 /gwansecheong/ Tổng cục hải quan.

국제청 gugsecheong/ Tổng cục thuế.

인민 검찰청 /inmin geomchalcheong/ Viện kiểm sát nhân dân.

인민위원회 /inmin-wiwonhoe/ Ủy ban nhân dân.

서기장 /seogijang/ Tổng bí thư.

당중앙위원 /dangjung-ang-wiwon/ Ủy viên trung ương đảng.

Một số ví dụ tiếng Hàn về hệ thống cơ quan nhà nước:

1. 베트남의 국가기관체계는 통일된 원칙에 따라 조직되고 운영된다.

/beteuname gukkkagigwanchegyeneun tongildwen wonchige ttara jojikttwego unyongdwenda/. 

Hệ thống cơ quan nhà nước Việt Nam được tổ chức được tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc thống nhất.

2. 국가기관체계에 국회는 베트남의 최고 권력 기관이다.

/gukkkagigwanchegyee gukweneun beteuname chwego gwolryok gigwanida/.

Trong hệ thống cơ quan nhà nước, Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất của Việt Nam.

3. 베트남 국가기관체계에서는 정부가 행정 기관이다.

/beteunam gukkkagigwanchegyeesoneun jongbuga haengjong gigwanida/.

Trong hệ thống cơ quan nhà nước Việt Nam, Chính phủ là cơ quan hành chính.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về hệ thống cơ quan nhà nước.

Bạn có thể quan tâm