Home » Từ vựng tiếng Nhật về cơ quan nội tạng
Today: 2024-07-06 00:22:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về cơ quan nội tạng

(Ngày đăng: 14/04/2022)
           
Nội tạng trong tiếng Nhật là 内 臓 (naizou), là các cơ quan hay bộ phận bên trong cơ thể, mỗi cơ quan có một chức năng riêng biệt để duy trì sự sống và phát triển của cơ thể.

Nội tạng trong tiếng Nhật là 内臓 (naizou), là các cơ quan, bộ phận bên trong cơ thể chúng ta. Mỗi cơ quan đều có chức năng quan trọng, riêng biệt, như tim có chức năng bơm máu cho toàn bộ cơ thể, phổi có nhiệm vụ chính là trao đổi khí oxy, thận đóng vai trò lọc chất thải trong máu...

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cơ quan nội tạng:

脳 (nou): Não.

肺 (hai): Phổi.

心臓 (shinzou): Tim.

肝臓 (kanzou): Gan.

胃 (i): Dạ dày.

腎臓 (jinzou): Thận.

大腸 (daichou): Đại tràng.

小腸 (shouchou): Ruột non.

虫垂 (chuusui): Ruột thừa.

内臓 (naizou): Nội tạng.

骨 (hone): Xương.

血 (chi): Máu.

筋肉 (kinniku): Cơ bắp.

動脈 (doumyaku): Động mạch.

静脈 (joumyaku): Tĩnh mạch.

Cơ quan nội tạng trong tiếng NhậtMột số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến cơ quan nội tạng:

1. 注意せず、手の指を切ってしまって、血が出てきた。

(chuuisezu, te no yubi o kitteshimatte, chi ga detekita).

Tôi không cẩn thận, lỡ cắt trúng tay nên đã chảy máu.

2. 心臓の役割は全身に血を送り出すことですから、一番大事な内臓です。

(shinzou no yakuwari wa zenshin ni chi o okuridasukoto desukara, ichiban daijina naizou desu).

Vì vai trò của tim là vận chuyển máu đến toàn bộ cơ thể, nên là cơ quan nội tạng quan trọng nhất.

3. 胃ろう手術というのは、胃に穴を開けて、管を入れて、胃の中に栄養分を直接に供給する方法のことです。

(irou shujutsu toiunowa, i ni ana wo akete, kuda wo irete, i no naka ni eiyoubun wo chokusetsu ni kyoukyuu suru houhou nokotodesu)

Phẫu thuật đặt sonde dạ dày là phương pháp tạo một cái lỗ trên dạ dày, rồi đặt một cái ống vào và cung cấp chất dinh dưỡng trực tiếp vào bên trong dạ dày.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật về cơ quan nội tạng.

Bạn có thể quan tâm