Home » Quán ăn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 05:02:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quán ăn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/08/2022)
           
Quán ăn trong tiếng Trung là 饭馆/Fànguǎn/, là một cơ sở chuyên kinh doanh về việc nấu nướng và phục vụ các món ăn và đồ uống cho khách hàng đến mua, chủ yếu dùng ngay ở đó.

Quán ăn trong tiếng Trung là 饭馆/Fànguǎn/, hay còn gọi là nhà hàng, nơi chuyên nấu nướng và phục vụ đồ ăn, thức uống cho khách hàng, chủ yếu là dùng ngay.

Ngoài ra, còn có nhiều quán ăn có thêm dịch vụ đóng gói đồ ăn lại để khách tiện mang đi thay vì dùng bữa ngay tại quán, phục cả hình thức giao đồ ăn tận nhà cho khách.

Một số từ vựng về quán ăn trong tiếng Trung:

餐桌 /cānzhuō/: Bàn ăn.

椅子 /yǐzi/: Ghế.

汤匙 /tāng chí/: Cái thìa.

叉子 /chā zi/: Cái nĩa.Quán ăn trong tiếng Trung là gì

刀子 /dāo zi/: Dao.

筷子 /kuài zi/: Đũa.

餐巾 /cān jīn/: Khăn ăn.

杯子 /bēi zi/: Ly.

碗 /wǎn/: Bát.

盘子 /pán zi/: Đĩa.

餐具 /cānjù/: Dụng cụ ăn uống.

餐盘 /cān pán/: Khay đựng thức ăn.

锅 /guō/: Nồi.

菜单 /cài dān/: Menu.

吸管 /xīguǎn/: Ống hút.

烟灰缸 /yānhuī gāng/: Cái gạt tàn.

Một số ví dụ về quán ăn trong tiếng Trung:

1. 小王是这家饭馆的掌柜。

/Xiǎo wáng shì zhè jiā fànguǎn de zhǎngguì./

Tiểu Vương là chủ của quán ăn này.

2. 今天叔叔清客,我们一家人到饭馆里吃火锅。

/Jīntiān shūshu qīng kè, wǒmen yījiā rén dào fànguǎn lǐ chī huǒguō./

Hôm nay bác đãi cả nhà chúng tôi đến quán ăn ăn lẩu.

3. 那个饭馆的服务很周到。

/Nàgè fànguǎn de fúwù hěn zhōudào./

Nàgè fànguǎn de fúwù hěn zhōudào.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA. - Quán ăn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm