| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về tỉnh thành Việt Nam
Tỉnh trong tiếng Trung là 省 (shěng). Tỉnh là để chỉ đơn vị hành chính cấp 1 nhưng không phải là đô thị trực thuộc trung ương ( thành phố trực thuộc trung ương). Hiện nay, tại Việt Nam thì các đơn vị hành chính được phân chia một cách chính thức thành 3 cấp là cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
Một số từ vựng tiếng Trung về tỉnh thành Việt Nam:
1. 奠边省 (diàn biàn shěng): Tỉnh Điện Biên.
2. 北干省 (běi gān shěng): Tỉnh Bắc Kạn.
3. 北江省 (běi jiāng shěng): Tỉnh Bắc Giang.
4. 北宁省 (běi níng shěng): Tỉnh Bắc Ninh.
5. 嘉萊省 (jiā lái shěng): Tỉnh Gia Lai.
6. 河江省 (hé jiāng shěng): Tỉnh Hà Giang.
7. 安江省 (ān jiāng shěng): Tỉnh An Giang.
8. 薄辽省 (bó liáo shěng): Tỉnh Bạc Liêu.
9. 槟椥省 (bīn zhī shěng): Tỉnh Bến Tre.
10. 平阳省( píng yáng shěng): Tỉnh Bình Dương.
11. 平定省 (píng dìng shěng): Tỉnh Bình Định.
12. 平福省 (píng fú shěng): Tỉnh Bình Phước.
13. 平顺省 (píng shùn shěng): Tỉnh Bình Thuận.
14. 得乐省 (dé lè shěng): Tỉnh Đắk Lắk.
15. 得农省 (dé nóng shěng): Tỉnh Đắk Nông.
16. 同奈省 (tóng nài shěng): Tỉnh Đồng Nai.
17. 同塔省 (tóng tǎ shěng): Tỉnh Đồng Tháp.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về tỉnh thành Việt Nam.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn