Home » Từ vựng tiếng Trung về tỉnh thành Việt Nam
Today: 2024-11-21 23:34:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tỉnh thành Việt Nam

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Tỉnh là đơn vị hành chính ở cấp tương đương với thành phố .Tỉnh và Thành phố trực thuộc trung ương là cấp hành chính địa phương cao nhất ở Việt Nam.

Tỉnh trong tiếng Trung là 省 (shěng). Tỉnh là để chỉ đơn vị hành chính cấp 1 nhưng không phải là đô thị trực thuộc trung ương ( thành phố trực thuộc trung ương). Hiện nay, tại Việt Nam thì các đơn vị hành chính được phân chia một cách chính thức thành 3 cấp là cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.

Một số từ vựng tiếng Trung về tỉnh thành Việt Nam:

1. 奠边省 (diàn biàn shěng): Tỉnh Điện Biên.

2. 北干省 (běi gān shěng): Tỉnh Bắc Kạn.

3. 北江省 (běi jiāng shěng): Tỉnh Bắc Giang.Từ vựng tiếng Trung về tỉnh thành Việt Nam

4. 北宁省 (běi níng shěng): Tỉnh Bắc Ninh.

5. 嘉萊省 (jiā lái shěng): Tỉnh Gia Lai.

6. 河江省 (hé jiāng shěng): Tỉnh Hà Giang.

7. 安江省 (ān jiāng shěng): Tỉnh An Giang.

8. 薄辽省 (bó liáo shěng): Tỉnh Bạc Liêu.

9. 槟椥省 (bīn zhī shěng): Tỉnh Bến Tre.

10. 平阳省( píng yáng shěng): Tỉnh Bình Dương.

11. 平定省 (píng dìng shěng): Tỉnh Bình Định.

12. 平福省 (píng fú shěng): Tỉnh Bình Phước.

13. 平顺省 (píng shùn shěng): Tỉnh Bình Thuận.

14. 得乐省 (dé lè shěng): Tỉnh Đắk Lắk.

15. 得农省 (dé nóng shěng): Tỉnh Đắk Nông.

16. 同奈省 (tóng nài shěng): Tỉnh Đồng Nai.

17. 同塔省 (tóng tǎ shěng): Tỉnh Đồng Tháp.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về tỉnh thành Việt Nam.

Bạn có thể quan tâm