Home » Múa lân trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-02 05:21:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Múa lân trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/10/2023)
           
Múa lân trong tiếng Trung là 狮子舞 /shīziwǔ/, là một bộ môn nghệ thuật dân gian đường phố xuất hiện lâu đời thường được biểu diễn trong các ngày lễ lớn.

Múa lân trong tiếng Trung là 狮子舞 /shīziwǔ/, là một môn nghệ thuật đường phố, thường được biểu diễn trong dịp tết, trung thu hoặc ngày khai trương.

Một số từ vựng liên quan đến múa lân trong tiếng Trung:

狮子 /shīzi/: Sư tử

龙舞 /lóng wǔ/: Múa rồng

芭蕾舞 /bālěiwǔ/: Múa ba lê

狮子舞 /shīziwǔ/: Múa lân

跳舞 /tiàowǔ/: Nhảy múa

舞蹈 /wǔdǎo/: Vũ đạo

古典舞 /gǔdiǎn wǔ/: Múa cổ điển

现代舞 /xiàndài wǔ/: Múa hiện đại

文狮 /wénshī/: Văn sư

武狮 /wǔshī/: Võ sư

Một số ví dụ về múa lân trong tiếng Trung:

1. 狮子舞要求很难的技术。

/Shīziwǔ yāoqiú hěn nán de jìshù/.

Múa lân sử dụng nhiều kĩ thuật rất khó.

2. 过年,中秋节经常有狮子舞。

/Guònián, zhōngqiū jié jīngcháng yǒu shīziwǔ/.

Dịp năm mới, tết trung thu thường có múa lân.

3. 他从小就很喜欢看狮子舞。

/Tā cóngxiǎo jiù hěn xǐhuān kàn shīziwǔ/.

Anh ấy thích xem múa lân từ nhỏ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Múa lân trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm