Home » Từ vựng tiếng Hàn về pháp luật
Today: 2024-07-03 12:30:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về pháp luật

(Ngày đăng: 01/04/2022)
           
Pháp luật tiếng Hàn là 법률 (beoblyul). Pháp luật nghĩa là điều khoản do cơ quan lập pháp đặt ra để quy định hành vi của mọi người dân trong quan hệ giữa người với người.

Pháp luậttiếng Hàn là법률 (beoblyul). Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự mang tính bá, buộc chung do nhà nước ban hành hoặc thựa nhận nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội, phục vụ và bảo vệ quyền lợi của các tầng lớp dân cư trong xã hội.

Từ vựng tiếng Hàn về pháp luậtMột vài từ vựng tiếng Hàn về pháp luật:

1.공범 (gong beom): Các bộ luật của nhà nước.

2.개인소득법 (gaeinsodeukbbeob): Luật thu nhập cá nhân.

3.경쟁법 (gyongjaengbeob): Luật cạnh tranh.

4.관세법 (gwansebbeob): Luật thuế quan.

5.기업법 (gieobbeob): Luật doanh nghiệp.

6.거주법 (geojubeob): Luật cư trú.

7.군의무법 (gun-ui mu beob): Luật nghĩa vụ quân sự.

8.교통법 (gyo tong beob): Luật giao thông.

9.노조법 (nojobbeob): Luật công đoàn.

10.국제법 (gugje beob):Luật quốc tế.

11.기업도산법 (giopttosanbbeob): Luật phá sản doanh nghiệp.

12.부가가치법 (bugagachibbeob): Luật giá trị gia tăng.

13.수출입법 (suchulripbbeob): Luật xuất nhập khẩu.

14.법률위반 (bomnyurwiban): Vi phạmpháp luật.

15.가정법원 (gajeong beobwon): Tòa án dân sự.

16.검찰청 (geom chal cheong): Cơ quan kiểm sát.

17.검문소 (geommunso): Trạm kiểm soát.

18.강력계 (ganglyeo ggye): Đội trọng án.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – từ vựng tiếng Hàn về pháp luật.

Bạn có thể quan tâm