Home » Thất nghiệp tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 20:51:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thất nghiệp tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/11/2022)
           
Thất nghiệp trong tiếng Hàn 실직하다 /siljighada/ là hiện tượng người lao động bị ngừng thu nhập do không có khả năng tìm được việc làm thích hợp trong trường hợp người đó có khả năng làm việc.

Thất nghiệp trong tiếng Hàn 실직하다 /siljighada/ là tình trạng người lao động muốn có việc làm mà không tìm được việc làm hoặc không được tổ chức, công ty và cộng đồng nhận vào làm.

Một số từ vựng về thất nghiệp trong tiếng Hàn:

업무 /eobmu/: Công việc.

어려운 /eolyeoun/: Khó khăn.

문제/munje/: Vấn đề.Thất nghiệp tiếng Hàn là gì

상태 /sangtae/: Tình trạng.

능력 /neunglyeog/: Năng lực, khả năng.

실업률 /sil-eoblyul/: Tỷ lệ thất nghiệp.

결근하다/gyeolgeunhada/: Nghỉ làm.

사직하다 /sajighada/: Từ chức.

도태하다 /dotaehada/: Sa thải.

동료 /donglyo/: Đồng nghiệp.

계약해지 /gyeyaghaeji/: Chấm dứt hợp đồng.

Một số ví dụ về thất nghiệp trong tiếng Hàn:

1.일할 생각과 능력을 가진 인구 가운데 실업자가 차지하는 비율.

/ilhal saeng-gaggwa neunglyeog-eul gajin ingu gaunde sil-eobjaga chajihaneun biyul/

Tỷ lệ người thất nghiệp chiếm trong số dân số có năng lực và suy nghĩ sẽ làm việc.

2.실직은 무서운 비율로 증가한다.

/siljig-eun museoun biyullo jeung-gahanda/

Nạn thất nghiệp đang gia tăng một cách đáng sợ.

3.일을 해야 하는 날에 직장에 가지 않고 빠지다.

/il-eul haeya haneun nal-e jigjang-e gaji anhgo ppajida/

Vắng mặt, không đi đến nơi làm việc vào ngày phải đi làm.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Thất nghiệp trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm