Home » Đồ chơi tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-03 07:01:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ chơi tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 08/05/2023)
           
Đồ chơi trong tiếng Nhật là おもちゃ phiên âm là omocha. Là những vật dụng dành cho các bé nhằm giúp các em nhỏ vui chơi giải trí và kích thích sự sáng tạo.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề đồ chơi:

1. ぬいぐるみ (nuigurumi): Thú nhồi bông.

2. 風車 (ふうしゃ - fuusha): Chong chóng.

3. 人形 (にんぎょう - ningyou): Búp bê.

4. 揺り木馬 (ゆりもくば - yurimokuba): Ngựa gỗ.

5. ビ―玉 (ビーだま - bi-dama): Bi ve.

6. ロボット (robotto): Robot.

7. 凧 (たこ - tako): Con diều.

8. ブロック (burokku): Đồ chơi xếp hình.

9. バルーン (barun): Bong bóng bay.

10. スーパーマン (supaman): Siêu nhân.

11. 車のおもちゃ (くるまのおもちゃ - kuruma no omocha): Ô tô đồ chơi.

Mẫu câu từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi:

1. 赤ちゃんが車のおもちゃで遊んでいる。

(Akachan ga kuruma no omocha de asonde iru).

Đứa trẻ đang chơi với ô tô đồ chơi.

2. 子供たちはロボットで遊ぶのが大好きです。

(Kodomo-tachi wa robotto de asobu no ga daisukidesu).

Trẻ con thì rất thích chơi với robot.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Đồ chơi tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm