Home » Hòa thượng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 03:30:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hòa thượng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/09/2023)
           
Hòa thượng trong tiếng Trung là 和尚 /héshàng/, là một chức danh cho vị tăng sĩ Phật giáo, muốn mang danh hiệu này một vị tăng phải đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập.

Hòa thượng trong tiếng Trung là 和尚 /héshàng/, làmột danh hiệu cho một vị tăng sĩkhi đạt được những tiêu chuẩn về đạo đức, thời gian tu tập.

Một số từ vựng về hòa thượng trong tiếng Trung:

寺庙 /sìmiào/: Chùa miếu

主持 /zhǔchí/: Trụ trì

佛 /fó/: Phật

佛教 /fójiào/: Phật giáo

光头 /guāngtóu/: Đầu trọc

和尚 /héshàng/: Hòa thượng

佛经 /fójīng/: Kinh phật

烧香 /shāoxiāng/: Thắp hương

祭祀 /jìsì/: Thờ cúng

袈裟 /jiāshā/: Áo cà sa

Một số ví dụ về hòa thượng trong tiếng Trung:

1. 和尚们过着清心寡欲的生活。        

/Héshàngmen guò zhe qīngxīn guǎyù de shēnghuó/.

Các hòa thượng sống một cuộc đời thanh tịnh.

2. 通过这次教训,这位和尚大悟,不再生气了。

/Tōngguò zhè cì jiàoxùn, zhè wèi héshàng dàwù, bù zàishēng qìle/.

Trải qua lần giáo huấn này, vị hòa thượng này ngộ ra nhiều điều không còn tức giận nữa.

3. 这里的和尚受到大家的尊敬。

/Zhèlǐ de héshàng shòudào dàjiā de zūnjìng/.

Các vị hòa thượng ở đây được người dân vô cùng kính trọng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Hòa thượng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm