Home » Vé trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:35:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vé trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/07/2022)
           
Vé tiếng Trung là 票 (Piào), là mảnh giấy nhỏ ghi số tiền, thời gian hoặc chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí; thường chỉ dùng được một lần.

Vé tiếng Trung là 票 (Piào), là mảnh giấy nhỏ ghi số tiền, thời gian hoặc chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí; thường chỉ sử dụng được một lần.

Một số từ vựng về Vé trong tiếng Trung:

机票 /Jīpiào/: Vé máy bay.

票房 /Piàofáng/: Phòng bán vé.

戏票 /Xì piào/: Vé xem kịch.Vé trong tiếng Trung là gì

票 /Piào/: .

招待票  /Zhāodài piào/: Vé mời.

音乐会季票  /Yīnyuè huì jì piào/: Vé xem hòa nhạc theo quí.

前排漂 /Qián pái piào/: Vé ở dãy ghế đầu.

后排漂 /Hòu pái piào/: Vé ở dãy ghế sau.

票根 /Piàogēn/: Cuống vé.

废票 /Fèi piào/: Vé bỏ đi.

戏票贩子 /Xì piào fànzi/: Người buôn vé (phe vé).

车票/Chēpiào/: Vé xe.

火车票/Huǒchē piào/: Vé tàu hoả.

公共汽车票 /Gōnggòng qìchē piào/: Vé xe bus.

Một số ví dụ về Vé trong tiếng Trung:

1. 你买明天的戏票了吗?

/Nǐ mǎi míngtiān de xì piàole ma?/

Bạn đã mua vé xem kịch vào ngày mai chưa?

2. 票只能使用一次.

/Piào zhǐ néng shǐyòng yīcì./

chỉ có thể sử dụng một lần.

3. 这个周末我们去看电影吧,我有两张招待票.

/Zhège zhōumò wǒmen qù kàn diànyǐng ba, wǒ yǒu liǎng zhāng zhāodài piào./

Cuối tuần này cùng đi xem phim nha, tôi có 2 vé mời nè.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Vé trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm