| Yêu và sống
Vé trong tiếng Trung là gì
Vé tiếng Trung là 票 (Piào), là mảnh giấy nhỏ ghi số tiền, thời gian hoặc chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí; thường chỉ sử dụng được một lần.
Một số từ vựng về Vé trong tiếng Trung:
机票 /Jīpiào/: Vé máy bay.
票房 /Piàofáng/: Phòng bán vé.
戏票 /Xì piào/: Vé xem kịch.
票 /Piào/: Vé.
招待票 /Zhāodài piào/: Vé mời.
音乐会季票 /Yīnyuè huì jì piào/: Vé xem hòa nhạc theo quí.
前排漂 /Qián pái piào/: Vé ở dãy ghế đầu.
后排漂 /Hòu pái piào/: Vé ở dãy ghế sau.
票根 /Piàogēn/: Cuống vé.
废票 /Fèi piào/: Vé bỏ đi.
戏票贩子 /Xì piào fànzi/: Người buôn vé (phe vé).
车票/Chēpiào/: Vé xe.
火车票/Huǒchē piào/: Vé tàu hoả.
公共汽车票 /Gōnggòng qìchē piào/: Vé xe bus.
Một số ví dụ về Vé trong tiếng Trung:
1. 你买明天的戏票了吗?
/Nǐ mǎi míngtiān de xì piàole ma?/
Bạn đã mua vé xem kịch vào ngày mai chưa?
2. 票只能使用一次.
/Piào zhǐ néng shǐyòng yīcì./
Vé chỉ có thể sử dụng một lần.
3. 这个周末我们去看电影吧,我有两张招待票.
/Zhège zhōumò wǒmen qù kàn diànyǐng ba, wǒ yǒu liǎng zhāng zhāodài piào./
Cuối tuần này cùng đi xem phim nha, tôi có 2 vé mời nè.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Vé trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn