| Yêu và sống
Cảm cúm tiếng Hàn là gì
Cảm cúm tiếng Hàn là 감기 (kamki), là bệnh truyền nhiễm do virus cúm gây ra, có 3 type virus cúm gây bệnh ở người, tùy loại mà có dễ gây thành dịch hay không. Cảm cúm lây qua đường hô hấp, trực tiếp qua giọt bắn khi bệnh nhân hắt hơi hay gián tiếp khi tiếp xúc qua tay rồi đưa lên mắt, mũi, miệng.
Một số từ vựng liên quan đến cảm cúm trong tiếng Hàn:
기침하다 (kichinhada): Ho.
열이 높다 (yoli nupda): Sốt cao.
미열이 있다 (miyoli ipda): Bị sốt nhẹ.
수족이 아프다 (sujuki apuda): Đau tay chân.
머리가 아프다 (morika apuda): Nhức đầu.
감기에 걸리다 (kamkie collida): Bị cảm.
잠이 잘 오지 않는다 jami jal oji annulda): Mất ngủ.
피곤하다 (pikunhada): Mệt.
어질어질하다 (ojilojilhada): Bị chóng mặt.
코가 막히다 (khoka makhida): Ngạt mũi.
Một số ví dụ về cảm cúm trong tiếng Hàn:
1. 감기를 다스릴 것이 필요해요.
(gamgireul daseuril geosi piryohaeyo)
Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh.
2. 감기에 걸렸어요.
(gamgie geollyeosseoyo)
Tôi bị cảm lạnh.
3. 목구멍이 아픕니다.
(mokgumeongi apeupnida)
Cổ họng của tôi đau.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Cảm cúm tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn