Home » Từ vựng về động vật hoang dã trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 13:53:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về động vật hoang dã trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 03/05/2022)
           
Động vật hoang dã trong tiếng Pháp là animaux sauvages(n). Những động vật hoang dã vốn dĩ chứng kiến nơi sinh sống của chúng bị tàn phá do dân số con người bùng nổ nay cũng bị bắn, giết hại.

Động vật hoang dã trong tiếng Pháp là animaux sauvages(n). Vấn nạn săn bắt động vật hoang dã tồi tệ đến nỗi các vườn quốc gia và các khu vực tự nhiên khác hiện bị rơi vào “hội chứng rừng trọc” khi ngày càng nhiều động vật bị săn bắt đến mức đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng. Rất nhiều loài mới đã biến mất ngay cả trước khi giới khoa học phát hiện.

Một số từ vựng liên quan đến động vật hoang dã trong tiếng Pháp:

1. Tortue: Rùa nước.

2. Singe: Khỉ.

3. Lézard: Thằn lằn.

4. Crocodile: Cá sấu.

5. Chauve-souris: Con dơi.

6. Lion: Con sư tử.

7. Tigre: Con hổ.

8. Éléphant: Con voi.

9. Serpent: Con rắn.

10. Cerf: Con nai.

11. Écureuil: Con sóc.

12. Kangourou: Con chuột túi.

13. Hippopotame: Con Hà mã.

14. Girafe: Hươu cao cổ.

15. Renard: Con cáo.

16. Loup: Con sói.

17. Alligator: Cá sấu.

18. Ours: Con gấu.

Một số mẫu câu liên quan đến động vật hoang dã trong tiếng Pháp:

1. Les écureuils sont des animaux intelligents et doux.

Sóc là loài động vật thông minh, hiền lành.

2. Snake est le nom commun d'un groupe de reptiles carnivores.

Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt.

3. Les éléphants sont des animaux intelligents et émotifs.

Voi là một loài động vật thông minh và giàu cảm xúc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về động vật hoang dã trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm