Home » Ảo thuật trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 09:40:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ảo thuật trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Ảo thuật trong tiếng Trung là 魔术 /móshù/, là loại hình nghệ thuật trình diễn những hiện tượng biến hoá kỳ lạ, được tạo ra bằng những kỹ xảo hoặc đạo cụ đặc biệt, gây ngạc nhiên cho khán giả.

Ảo thuật trong tiếng Trung là 魔术 /móshù/, là kỹ xảo sử dụng đôi bàn tay khéo léo để tạo nên những động tác điêu luyện, thoắt ẩn thoắt hiện để đánh lừa và làm lạc hướng đôi mắt khán giả.

Một số từ vựng về ảo thuật trong tiếng Trung:

1. 魔术师 /mó shù shī/: Ảo thuật gia.

2. 魔术棒 /mó shù bàng/: Đũa phép.

3. 扑克 /pūkè/: Bài tây.

4. 鸽子 /gēzi/: Chim bồ câu.Ảo thuật trong tiếng Trung là gì

5. 杂技 /zájì/: Xiếc.

6. 技巧 /jìqiǎo/: Kỹ xảo.

7. 艺术 /yìshù/: Nghệ thuật.

8. 奇妙 /qímiào/: Kỳ diệu.

9. 街头魔术 /Jiētóu móshù/: Ảo thuật đường phố.

10. 手艺 /shǒuyì/: Thủ thuật.

11. 黑魔法 /Hēi mófǎ/: Ảo thuật đen.

12. 白魔法 /Bái mófǎ/: Ảo thuật trắng.

13. 戏台 /xìtái/: Sân khấu.

Một số mẫu câu về ảo thuật trong tiếng Trung:

1. 有时现代医学像魔术一样有效。

/Yǒushí xiàndài yīxué xiàng móshù yīyàng yǒuxiào./

Đôi khi y học hiện đại hoạt động giống như ảo thuật vậy.

2. 他们被传授魔术。

/Tāmen bèi chuánshòu móshù./

Họ đã được dạy về ảo thuật.

3. 这是一场魔术表演。

/hè shì yī chǎng móshù biǎoyǎn./

Đó là một màn ảo thuật.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - ảo thuật trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm