| Yêu và sống
Ảo thuật trong tiếng Trung là gì
Ảo thuật trong tiếng Trung là 魔术 /móshù/, là kỹ xảo sử dụng đôi bàn tay khéo léo để tạo nên những động tác điêu luyện, thoắt ẩn thoắt hiện để đánh lừa và làm lạc hướng đôi mắt khán giả.
Một số từ vựng về ảo thuật trong tiếng Trung:
1. 魔术师 /mó shù shī/: Ảo thuật gia.
2. 魔术棒 /mó shù bàng/: Đũa phép.
3. 扑克 /pūkè/: Bài tây.
4. 鸽子 /gēzi/: Chim bồ câu.
5. 杂技 /zájì/: Xiếc.
6. 技巧 /jìqiǎo/: Kỹ xảo.
7. 艺术 /yìshù/: Nghệ thuật.
8. 奇妙 /qímiào/: Kỳ diệu.
9. 街头魔术 /Jiētóu móshù/: Ảo thuật đường phố.
10. 手艺 /shǒuyì/: Thủ thuật.
11. 黑魔法 /Hēi mófǎ/: Ảo thuật đen.
12. 白魔法 /Bái mófǎ/: Ảo thuật trắng.
13. 戏台 /xìtái/: Sân khấu.
Một số mẫu câu về ảo thuật trong tiếng Trung:
1. 有时现代医学像魔术一样有效。
/Yǒushí xiàndài yīxué xiàng móshù yīyàng yǒuxiào./
Đôi khi y học hiện đại hoạt động giống như ảo thuật vậy.
2. 他们被传授魔术。
/Tāmen bèi chuánshòu móshù./
Họ đã được dạy về ảo thuật.
3. 这是一场魔术表演。
/hè shì yī chǎng móshù biǎoyǎn./
Đó là một màn ảo thuật.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - ảo thuật trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn