Home » Sống lành mạnh tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 17:54:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sống lành mạnh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/08/2022)
           
Sống lành mạnh tiếng Trung là 健在 /jiǎn zài/ là có một chế độ ăn uống thích hợp, tốt cho sức khỏe. Thường xuyên vận động, tập thể dục,nâng cao sức khỏe. Luôn lạc quan, vui vẻ.

Sống lành mạnh tiếng Trung 健在 /jiǎn zài/ là có một chế độ ăn uống thích hợp, tốt cho sức khỏe. Thường xuyên vận động, tập thể dục,nâng cao sức khỏe. Luôn lạc quan, vui vẻ.

Các từ vựng tiếng Trung về sống lành mạnh:

早睡早起: /zǎo shuì zǎo qǐ/: Ngủ sớm dậy sớm.

跑步 /pǎo bù/: Chạy bộ.

散步 /sàn bù/: Đi bộ.Sống lành mạnh tiếng Trung là gì

健康 /jiàn kāng/: Khỏe mạnh.

多喝水 /duō hē shuǐ/: Uống nhiều nước.

乐观 /lè guān/: Lạc quan.

微笑 /wēi xiào/: Nụ cười.

热爱 /rè ài/: Yêu đời.

健在 /jiǎn zài/: Sống lành mạnh.

改掉: /gǎi diào/: Thay đổi.

坏习惯 /huài xí guàn/: Thói quen xấu.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về sống lành mạnh:

1/ 每天都保持微笑,让生活更愉快.

/Měitiān dū bǎochí wéixiào, ràng shēnghuó gèng yúkuài/.

Mỗi ngày hãy luôn giữ nụ cười để cuộc sống thêm vui vẻ.

2/ 我的父母每天都保持健在.

/Wǒ de fùmǔ měitiān dū bǎochí jiànzài/.

Bố mẹ tôi mỗi ngày đều duy trì lối sống lành mạnh.

3/ 早睡早起感觉神清气爽.

/Zǎo shuì zǎoqǐ gǎnjué shén qīng qì shuǎng/.

Ngủ sớm dậy sớm để tinh thần sảng khoái.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - sống lành mạnh tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm