| Yêu và sống
Sống lành mạnh tiếng Trung là gì
Sống lành mạnh tiếng Trung 健在 /jiǎn zài/ là có một chế độ ăn uống thích hợp, tốt cho sức khỏe. Thường xuyên vận động, tập thể dục,nâng cao sức khỏe. Luôn lạc quan, vui vẻ.
Các từ vựng tiếng Trung về sống lành mạnh:
早睡早起: /zǎo shuì zǎo qǐ/: Ngủ sớm dậy sớm.
跑步 /pǎo bù/: Chạy bộ.
散步 /sàn bù/: Đi bộ.
健康 /jiàn kāng/: Khỏe mạnh.
多喝水 /duō hē shuǐ/: Uống nhiều nước.
乐观 /lè guān/: Lạc quan.
微笑 /wēi xiào/: Nụ cười.
热爱 /rè ài/: Yêu đời.
健在 /jiǎn zài/: Sống lành mạnh.
改掉: /gǎi diào/: Thay đổi.
坏习惯 /huài xí guàn/: Thói quen xấu.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về sống lành mạnh:
1/ 每天都保持微笑,让生活更愉快.
/Měitiān dū bǎochí wéixiào, ràng shēnghuó gèng yúkuài/.
Mỗi ngày hãy luôn giữ nụ cười để cuộc sống thêm vui vẻ.
2/ 我的父母每天都保持健在.
/Wǒ de fùmǔ měitiān dū bǎochí jiànzài/.
Bố mẹ tôi mỗi ngày đều duy trì lối sống lành mạnh.
3/ 早睡早起感觉神清气爽.
/Zǎo shuì zǎoqǐ gǎnjué shén qīng qì shuǎng/.
Ngủ sớm dậy sớm để tinh thần sảng khoái.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - sống lành mạnh tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn