Home » Từ vựng tiếng Hàn về phiên tòa
Today: 2024-07-03 05:59:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phiên tòa

(Ngày đăng: 11/11/2022)
           
Phiên toà tiếng Hàn là 재판부 /jaepanbu/. Theo luật, một phiên tòa là sự kết hợp của các bên tranh chấp, để trình bày thông tin trong một tòa án.

Phiên toà tiếng Hàn là 재판부 /jaepanbu/. Là hình thức hoạt động xét xử của Tòa án, các vụ án hình sự, dân sự, hành chính được đưa ra xét xử công khai, trực tiếp.

Một số từ vựng tiếng Hàn về phiên tòa:

재판 /jaepan/: sự xét xử.

재판정 /jaepanjeong/: sự tái phán quyết.

재판장 /jaepanjang/: chủ tọa phiên tòa.Từ vựng tiếng Hàn về phiên tòa

1심 재판 /1sim jaepan/: phiên tòa sơ thẩm

항소심 재판 /hangsosim jaepan/: phiên tòa phúc thẩm. 

민사 재판 /minsa jaepan/: phiên tòa dân sự.

형사 재판 /hyeongsa jaepan/: phiên tòa hình sự.

개정 /gaejeong/: sự mở phiên tòa

증거 /jeung-geo/: chứng cứ. 

변호사 /byeonhosa/: luật sư.

변호하다 /byeonhohada/: bào chữa.

검사 /geomsa/: công tố viên

배심원단 /baesim-wondan/: bồi thẩm đoàn.

판결 /pangyeol/: phán quyết. 

승소하다 /seungsohada/: thắng kiện.

Một số ví dụ tiếng Hàn về phiên tòa:

1. 변호사인 삼촌은 가난한 사람들을 무료로 변호해서 승소할 수 있도록 도와주었다. 

/byeonhosain samchon-eun gananhan salamdeul-eul mulyolo byeonhohaeseo seungsohal su issdolog dowajueossda/

Chú tôi, một luật sư, đã bào chữa miễn phí cho người nghèo và giúp họ thắng kiện. 

2. 사람을 죽인 그가 무죄라는 재판부 결과를 도저히 받아들일 수가 없다. 

/salam-eul jug-in geuga mujoelaneun jaepan gyeolgwaleul dojeohi bad-adeul-il suga eobsda/

Kết quả của phiên tòa rằng kẻ giết người không có tội là hoàn toàn không thể chấp nhận được.

3. 이 사건의 담당 검사를 직접 만나고 싶습니다. 

/i sageon-ui damdang geomsaleul jigjeob mannago sipseubnida/

Tôi muốn gặp trực tiếp công tố viên phụ trách vụ án này.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phiên tòa.

Bạn có thể quan tâm