Home » Xe hơi tiếng Trung là gì
Today: 2024-12-03 17:11:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe hơi tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/08/2022)
           
Xe hơi tiếng Trung là 汽车 /qìchē/ là loại phương tiện đường bộ chạy bằng động cơ, di chuyển thông qua bốn bánh xe. Tên gọi ô tô là từ nhập theo tiếng Pháp & tiếng La tinh có nghĩa là “tự thân vận động”.

Xe hơi tiếng Trung là 汽车 /qìchē/ là loại phương tiện đường bộ chạy bằng động cơ, di chuyển thông qua bốn bánh xe. Tên gọi ô tô là từ nhập theo tiếng Pháp và tiếng La tinh có nghĩa là “tự thân vận động”.

Các từ vựng tiếng Trung về xe hơi:

汽车库 /qìchēkù/: Garage.

汽车展厅 /qìchē zhǎntīng/: Showroom ô tô.

汽车 /qìchē/: Xe hơi.

名牌 /míngpái/: Nhãn hàng.

款式 /kuǎnshì/: Kiểu dáng.Xe hơi tiếng Trung là gì

设计 /shèjì/: Thiết kế.

颜色 /yánsè/: Màu sắc.

安全带 /ānquán dài/: Dây an toàn.

开车 /kāichē/: Lái xe.

Các câu ví dụ giao tiếp tiếng Trung về xe hơi:

1/ 汽车全速前进.

/Qìchē quánsù qiánjìn/.

Xe hơi chạy hết tốc độ.

2/ 汽车的油门踏板时我们控制汽车最直接的部分之一.

/Qìchē de yóumén tàbǎn shí wǒmen kòngzhì qìchē zuì zhíjiē de bùfèn zhī yī/.

Bàn đạp ga của xe hơi là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát xe hơi của chúng ta.

3/ 这条胡同儿很宽汽车过得去.

/Zhè tiáo hútòng er hěn kuān qìchē guòdéqù/.

Con hẻm này rất rộng, xe hơi có thể qua được.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - xe hơi tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm