Home » Tệ nạn xã hội tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-06 12:12:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tệ nạn xã hội tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Tệ nạn xã hội trong tiếng Hàn là 사회의 악덕 (sahoeui agdeog), là hiện tượng xã hội tiêu cực, biểu hiện bằng những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức xã hội.

Tệ nạn xã hội trong tiếng Hàn là 사회의 악덕 (sahoeui agdeog), là hiện tượng xã hội tiêu cực, biểu hiện bằng những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức xã hội.

Bản chất của tệ nạn xã hội là các hiện tượng trái với bản chất xã hội chủ nghĩa, thuần phong mỹ tục, pháp luật và đạo đức.

Một số từ vựng tiếng Hàn về tệ nạn xã hội:

Tệ nạn xã hội tiếng Hàn là gì도박 (dobag): Cờ bạc.

플롯 스레드 (peullos seuleteu): Lô đề.

중독 (jungdog): Nghiện ngập.

주입 (juib): Tiêm chích.

사회의 악덕 (sahoeui agdeog): Tệ nạn xã hội.

의약품 (uiyagpum): Ma túy.

담배 (dambae): Thuốc lá.

매춘 (maechun): Mại dâm.

미신 (misin): Mê tín dị đoan.

나쁜 습관 (nabeun seubgwan): Thói hư, tật xấu.

부정적인 (bujeongjeogin): Tiêu cực.

거짓 (geojis): Sai lệch.

윤리적 위반 (yunlijeog wiban): Vi phạm đạo đức.

Một số ví dụ tiếng Hàn về tệ nạn xã hội:

1. 사회악은 무질서한 생활 방식의 표현입니다.

/sahoeageun mujilseohan senghwal bangsigui pyohyeonimnita/.

Tệ nạn xã hội là biểu hiện của lối sống vô tổ chức.

2. 사회악은 가족의 행복을 방해합니다.

/sahoeageun gajogui haengbogeul banghaehamnita/.

Tệ nạn xã hội phá vỡ hạnh phúc gia đình.

3. 사회악은 인간의 인격을 파괴합니다.

/sahoeageun inganui ingyeogeul pagoehamnita/.

Tệ nạn xã hội phá hoại nhân cách con người.

4. 사회악은 삶에 부정적인 영향을 미칩니다.

/sahoeageun salme bujeongjeogin yeonghyangeul michimnita/.

Tệ nạn xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến đời sống.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - tệ nạn xã hội tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm