Home » Nơi công cộng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 21:28:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nơi công cộng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/05/2022)
           
Nơi công cộng là nơi phục vụ chung cho nhiều người. Được xác định thông qua các địa điểm mà ở đó có người quản lý, nhưng người dân có nhu cầu đều được tiếp cận những địa điểm này một cách dễ dàng.

Nơi công cộng trong tiếng Hàn là 공공장소 (gong-gongjangso) và các cá nhân có nhu cầu đều được tham gia vào tổ chức, hoạt động tại các địa điểm công cộng. Khi đó, họ đồng thời phải tuân thủ các quy định chung tại nơi công cộng theo hướng dẫn.

Nơi công cộng có thể bao gồm các khu vực kín, có sự quản lý nghiêm ngặt của các chủ thể khác. Như rạp hát, rạp chiếu phim, vũ trường, nhà hàng,… Phải có điều kiện để người dân được tham gia vào các sự kiện tổ chức ở những địa điểm này.

Nơi công cộng tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về nơi công cộng:

1. 도서관 (doseogwan): Thư viện.

2. 공원 (gong-won): Công viên.

3. 미술관 (misulgwan): Bảo tàng mỹ thuật.

4. 박물관 (bagmulgwan): Bảo tàng.

5. 연주회장 (yeonjuhoejang): Nhà hát.

6. 기숙사 (gisugsa): Ký túc xá.

7. 극장 (geugjang):Rạp chiếu phim.

8. 식당 (sigdang): Nhà hàng.

9. 공항 (gonghang): Sân bay.

10. 영화관 (yeonghwagwan): Rạp hát bóng.

11. 병원 (byeong-won): Bệnh viện.

12. 나이트클럽 (naiteukeulleob): Hộp đêm, vũ trường.

13. 놀이터 (nol-iteo): Khu vui chơi.

14. 질서를 지키다 (jilseoleul jikida): Giữ trật tự.

15. 조용히 하다 (joyonghi hada): Giữ yên lặng.

16. 떠들다 (tteodeulda): Làm ồn.

17. 방해하다 (banghaehada): Gây cản trở.

18. 금연하다 (geum-yeonhada): Cấm hút thuốc.

19. 손을 대다 (son-eul daeda): Chạm tay.

20. 개를 데려가다 (gaeleul delyeogada): Dắt chó theo.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Nơi công cộng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm