| Yêu và sống
Thuốc bổ tiếng Hàn là gì
Thuốc bổ tiếng Hàn là 보약 phiên âm là boyak. Thuốc bổ là một dạng thực phẩm chức năng cung cấp cho cơ thể những chất dinh dưỡng còn thiếu.
Các dạng thuốc bổ phổ biến nhất là vitamin và khoáng chất. Ngoài ra, các loại thuốc bổ cũng được chia thành nhiều nhóm để bạn tiện theo dõi và sử dung đúng với các mục đích cá nhân.
Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc:
1. 소독약 /stukyak/: Thuốc sát trùng
2. 외용약 /uiyongyak/: Thuốc bôi ngoài
3. 소화제 /sohoaje/: Thuốc tiêu hóa
4. 신경안정제 /sinkyeonganjeongje/: Thuốc an thần
5. 피임약 /phiimyak/: Thuốc tránh thai
6. 다이어트 약 /taieotheu yak/: Thuốc giảm cân
7. 지혈제 /jihyeolje/: Thuốc cầm máu
8. 마취제 /machuije/: Thuốc mê
9. 감기약 /kamkiyak/: Thuốc cảm
10. 도포약 /tophoyak/: Thuốc bôi
11. 기침약 /kichimyak/: Thuốc ho
12. 가루약 /karoyak/: Thuốc bột
13. 마취약 /machuiyak/: Thuốc tê
14. 안약 /anyak/: Thuốc nhỏ mắt
15. 구토제 kuthoje/: Thuốc chống nôn
16 항암제 /hangamje/: Thuốc chống ung thư
17. 위장약 /uijangyak/: Thuốc đau dạ dày
18. 강심제 /kangsimje/: Thuốc trợ tim
19. 소독약 /sotokyak/: Thuốc tiệt trùng
20. 진통제 /jinthongje/: Thuốc giảm đau
21. 혈압약 /hyeolabyak/: Thuốc huyết áp
22. 항생제 /hangsaengje/: Thuốc kháng sinh
23. 해열제 /haeyeolje/: Thuốc hạ sốt
24. 소염제 /soyeomje/: Thuốc chống viêm
Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - thuốc bổ tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn