Home » Thuốc bổ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:58:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuốc bổ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/04/2022)
           
Thuốc bổ là gì là một dạng thực phẩm chức năng, cung cấp các chất dinh dưỡng mà cơ thể thiếu hụt, tăng cừng sức khỏe cho người sử dụng.

Thuốc bổ tiếng Hàn là 보약 phiên âm là boyak. Thuốc bổ là một dạng thực phẩm chức năng cung cấp cho cơ thể những chất dinh dưỡng còn thiếu.

Các dạng thuốc bổ phổ biến nhất là vitamin và khoáng chất. Ngoài ra, các loại thuốc bổ cũng được chia thành nhiều nhóm để bạn tiện theo dõi và sử dung đúng với các mục đích cá nhân.

Thuốc bổ tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc:

1. 소독약 /stukyak/: Thuốc sát trùng

2. 외용약 /uiyongyak/: Thuốc bôi ngoài

3. 소화제 /sohoaje/: Thuốc tiêu hóa

4. 신경안정제 /sinkyeonganjeongje/: Thuốc an thần

5. 피임약 /phiimyak/: Thuốc tránh thai

6. 다이어트 약 /taieotheu yak/: Thuốc giảm cân

7. 지혈제 /jihyeolje/: Thuốc cầm máu

8. 마취제 /machuije/: Thuốc mê

9. 감기약 /kamkiyak/: Thuốc cảm

10. 도포약 /tophoyak/: Thuốc bôi

11. 기침약 /kichimyak/: Thuốc ho

12. 가루약 /karoyak/: Thuốc bột

13. 마취약 /machuiyak/: Thuốc tê

14. 안약 /anyak/: Thuốc nhỏ mắt

15. 구토제 kuthoje/: Thuốc chống nôn

16 항암제 /hangamje/: Thuốc chống ung thư

17. 위장약 /uijangyak/: Thuốc đau dạ dày

18. 강심제 /kangsimje/: Thuốc trợ tim

19. 소독약 /sotokyak/: Thuốc tiệt trùng

20. 진통제 /jinthongje/: Thuốc giảm đau

21. 혈압약 /hyeolabyak/: Thuốc huyết áp

22. 항생제 /hangsaengje/: Thuốc kháng sinh

23. 해열제 /haeyeolje/: Thuốc hạ sốt

24. 소염제 /soyeomje/: Thuốc chống viêm

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - thuốc bổ tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm