| Yêu và sống
24 tiết khí trong tiếng Trung
Tiết khí trong tiếng Trung là 节气 (jiéqì). Là 24 điểm đặc biệt trên quỹ đạo của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, mỗi điểm cách nhau 15°. Tiết khí được sử dụng trong công tác lập lịch của các nền văn minh phương đông cổ đại như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên để đồng bộ hóa các mùa.
24 tiết khí trong tiếng Trung và ý nghĩa:
立春 Lập Xuân (lì chūn): Bắt đầu mùa xuân.
雨水 Vũ Thủy (yǔ shuǐ): Mưa ẩm.
惊蛰 Kinh Trập (jīng zhé): Sâu nở.
春分 Xuân Phân (chūn fēn): Giữa xuân.
清明 Thanh Minh (qīng míng): Trời trong sáng.
谷雨 Cốc Vũ (gǔ yǔ): Mưa rào.
立夏 Lập Hạ (lì xià): Bắt đầu mùa hè.
小满 Tiểu Mãn (xiǎo mǎn): Lũ nhỏ, duối vàng.
芒种 Mang Chủng (máng chǒng): Chòm sao Tua Rua mọc.
节气 (jiéqì): Tiết khí.
夏至 Hạ Chí (xià zhì): Giữa hè.
小暑 Tiểu Thử (xiǎo shǔ): Nóng nhẹ.
大暑 Đại Thử (dà shǔ): Nóng oi.
立秋 Lập Thu (lì qiū): Bắt đầu mùa thu.
处暑 Xử Thử (chǔ shǔ): Mưa ngâu.
白露 Bạch Lộ (bái lù): Nắng nhạt.
秋分 Thu Phân (qiū fēn): Giữa thu.
寒露 Hàn Lộ (hán lù): Mát mẻ.
霜降 Sương Giáng (shuāng jiàng): Sương mù xuất hiện.
立冬 Lập Đông (lì dōng): Bắt đầu mùa đông.
小雪 Tiểu Tuyết (xiǎo xuě): Tuyết xuất hiện.
大雪 Đại Hàn (dà xuě): Tuyết dày
冬至 Đông Chí (dōng zhì): Giữa đông.
小寒 Tiểu Hàn (xiǎo hán): Rét nhẹ.
大寒 Đại Hàn (dà hán): Rét đậm.
Bài thơ "Nhị thập tứ tiết khí" nói về 24 tiết khí trong tiếng Trung:
春雨驚春清穀天,
/chūnyǔ jīng chūn qīng gǔ tiān/,
Xuân Vũ Kinh Xuân Thanh Cốc thiên,
夏滿芒夏暑相連。
/xià mǎn máng xià shǔ xiānglián/.
Hạ Mãn Mang Hạ Thử tương liên.
秋處露秋寒霜降,
/qiū chù lù qiū hán shuāngjiàng/,
Thu Xử Lộ Thu Hàn Sương giáng,
冬雪雪冬小大寒。
/dōng xuě xuě dōng xiǎo dàhán/.
Đông Tuyết Tuyết Đông Tiểu Đại hàn.
每月兩節不變更,
/měi yuè liǎng jié bù biàngēng/,
Mỗi nguyệt lưỡng tiết bất biến canh,
最多相差一兩天。
/zuìduō xiāngchà yī liǎng tiān/.
Tối đa tương sai nhất lưỡng thiên.
上半年來六、廿一,
/shàng bànnián lái liù, niàn yī/,
Thượng bán niên lai Lục, Chấp nhất,
下半年是八、廿三。
xià bànnián shì bā, niàn sān/.
Hạ bán niên thị Bát, Chấp tam.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - 24 tiết khí trong tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn