| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới
Trái cây nhiệt đới trong tiếng Hàn là 열대 과일 /yeoldae gwail/, là loại cây không thích nghi và sinh sống được ở những khu vực có khí hậu lạnh hay băng giá.
Từ vựng tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới:
백향과 /baek hyanggwa/: Chanh dây.
스타프루트 /seutapeuruteu/: Trái khế.
망고 /manggo/: Xoài.
파파이아 /papaia/: Đu đủ.
키위 /kiwi: Trái kiwi.
석류 /seok ryu/: Trái lựu.
바나나 /banana/: Trái chuối.
두리안 /du rian/: Sầu riêng.
랑부탄 /rangbutan/: Chôm chôm.
코코넛 /kokoneot/: Trái dừa.
리치 /richi/: Trái vải.
망고스틴 /manggoseutim/: Măng cụt.
잭과일 /jaekgwail/: Quả mít.
Một số ví dụ tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới:
1. 더운데 코코넛주스를 마시러 갑시다.
/deounde kokoneotjuseureul masireo gapsida./
Trời nóng quá, đi uống nước dừa nhé.
2. 태국은 열대 지방이라 망고네 코코넛 같은 열대 과일을 싸게 살 수 있다.
/taegugeun yeoldae jibangila manggone kokoneot gateun yeoldae gwaileul ssage sal su issda./
Thái Lan là một quốc gia nhiệt đới, vì vậy bạn có thể mua trái cây nhiệt đới như xoài và dừa với giá rẻ.
3. 이 석류 스무디 사진이 맛있어 보이네요.
/i seok ryu seumudi sajini masisseo boineyo./
Hình món smoothie lựu này trông có vẻ ngon.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn