Home » Từ vựng tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới
Today: 2024-11-21 09:50:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới

(Ngày đăng: 09/12/2022)
           
Trái cây nhiệt đới trong tiếng Hàn là 열대 과일 /yeoldae gwail/, là loại trái cây được trồng và sống ở những vùng khí hậu nhiệt đới.

Trái cây nhiệt đới trong tiếng Hàn là 열대 과일 /yeoldae gwail/, là loại cây không thích nghi và sinh sống được ở những khu vực có khí hậu lạnh hay băng giá. 

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới

백향과 /baek hyanggwa/: Chanh dây. 

스타프루트 /seutapeuruteu/: Trái khế. 

망고 /manggo/: Xoài. 

파파이아 /papaia/: Đu đủTừ vựng tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới

키위 /kiwi: Trái kiwi.

석류 /seok ryu/: Trái lựu. 

바나나 /banana/: Trái chuối.

두리안 /du rian/: Sầu riêng.

랑부탄 /rangbutan/: Chôm chôm. 

코코넛 /kokoneot/: Trái dừa. 

리치 /richi/: Trái vải. 

망고스틴 /manggoseutim/: Măng cụt

잭과일 /jaekgwail/: Quả mít. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới:

1. 더운데 코코넛주스를 마시러 갑시다. 

/deounde kokoneotjuseureul masireo gapsida./ 

Trời nóng quá, đi uống nước dừa nhé.

2. 태국은 열대 지방이라 망고네 코코넛 같은 열대 과일을 싸게 살 수 있다. 

/taegugeun yeoldae jibangila manggone kokoneot gateun yeoldae gwaileul ssage sal su issda./

Thái Lan là một quốc gia nhiệt đới, vì vậy bạn có thể mua trái cây nhiệt đới như xoài và dừa với giá rẻ. 

3. 이 석류 스무디 사진이 맛있어 보이네요.

/i seok ryu seumudi sajini masisseo boineyo./

Hình món smoothie lựu này trông có vẻ ngon.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới

Bạn có thể quan tâm