Home » Từ vựng tiếng Nhật về trái cây P2
Today: 2024-11-21 19:36:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về trái cây P2

(Ngày đăng: 12/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về trái cây P2 - Oca sẽ tiếp tục giới thiệu cho bạn các loại trái cây còn lại!

Một số từ vựng về trái cây thường gặp:

28. ザボン / Zabon: Quả bưởi

29. アボカド  / Abokado (avocado): Quả bơ

30. ライム  / Raimu: Quả chanh

31. レモン  / Remon (lemon): Quả chanh tây

32. グアバ  / Guaba (guava): Quả ổi

33. キウイ / Kiui: Quả kiwi

34. マンゴー / Mangoo (mango): Quả xoài

35. オリーブ / Oriibu: Quả olive

36. プラム / Puramu (plum): Quả mận

37. ネクタリン / Nekutarin (nectarine): Quả xuân đào

38. ココナッツ / Kokonattsu (coconuts): Quả dừa

39. パッションフルーツ / Passhonfuruutsu (passion fruit): Quả chanh dây

40. マンゴスチン / Mangosuchin (mangosteen): Quả măng cụt

41. スターフルーツ / Sutaafuruutsu (star fruit): Quả khế

42.ランプータン / Ranpuutan (rambutan): Quả chôm chôm

43. アプリコット  / Apurikotto (apricot): quả mơ

44. シトロン / Sitoron (citron): Quả thanh yên

45. ミルクフルーツ / Miruku furuutsu (Milk fruit): Quả vú sữa

46. シュガーアップル / Shugaa appuru (sugar apple): Mãng cầu ta (quả na)

47. カスタードアップル / Kusutaa appuru (Custas apple): Mãng cầu xiêm

48.くわの実 / Kuwa no mi: Quả dâu tằm

49. さくらんぼ / Sakuranbo: Anh đào

50. ざくろ / Zakuro: Quả lựu

51. ジャックフルーツ / Jakku furuutsu (Jack fruit): Quả mít

52. タマリンド / Tamurindo (tamarind): Quả me

53.ドラゴンフルーツ / Doragon furuutsu (dragon fruit): Quả thanh long

54. メロン / Meron (Muskmelon): Dưa gang

55. ロンガン / Rongan: Quả nhãn

56. ライチー/  Raichii (lychee): Quả vải

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về trái cây P2.

Bạn có thể quan tâm