Home » Con sứa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:32:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con sứa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/10/2023)
           
Con sứa trong tiếng Trung là 海蜇 /hǎi zhé/, là những sinh vật biển không xương sống độc nhất của ngành thích ty bào, là loài không có não, tim, và xương.

Con sứa trong tiếng Trung là 海蜇 /hǎizhé/, là loài sinh vật biển không xương sống, tua miệng của một số loài sứa có độc có thể gây ngứa, bỏng rát da thậm chí có thể gây tử vong.

Một số từ vựng liên quan đến con sứa trong tiếng Trung:

光滑 /guānghuá/: Trong suốt

棒状海蜇 /bàngzhuàng hǎizhé/: Sứa thân dài

黄斑海蜇 /huángbān hǎizhé/: Sứa đốm vàng

沙海蜇 /shǎizhé/: Sứa cát

海蜇 /hǎizhé/: Con sứa

霞海蜇 /xhǎizhé/: Sứa đỏ

动物 /dòngwù/: Động vật

海鱼 /hǎiyú/: Cá biển

珊瑚 /shānhú/: San hô

海星 /hǎixīng/: Sao biển

Một số ví dụ về con sứa trong tiếng Trung:

1. 这种海蜇有毒,游泳时离它远一点。

/Zhè zhǒng hǎizhé yǒudú, yóuyǒng shí lí tā yuǎn yīdiǎn/.

Loại sứa này có độc, lúc đi bơi nhớ tránh xa một chút.

2. 这个海蜇可以做成菜,很好吃的。

/Zhè gē hǎizhé kěyǐ zuò chéng cài, hěn hǎo chī de/.

Con sứa này có thể làm thành món ăn rất ngon.

3. 他很喜欢养海蜇。

/Tā hěn xǐhuān yǎng hǎizhé/.

Anh ấy rất thích nuôi sứa.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con sứa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm