| Yêu và sống
Con sứa trong tiếng Trung là gì
Con sứa trong tiếng Trung là 海蜇 /hǎizhé/, là loài sinh vật biển không xương sống, tua miệng của một số loài sứa có độc có thể gây ngứa, bỏng rát da thậm chí có thể gây tử vong.
Một số từ vựng liên quan đến con sứa trong tiếng Trung:
光滑 /guānghuá/: Trong suốt
棒状海蜇 /bàngzhuàng hǎizhé/: Sứa thân dài
黄斑海蜇 /huángbān hǎizhé/: Sứa đốm vàng
沙海蜇 /shā hǎizhé/: Sứa cát
海蜇 /hǎizhé/: Con sứa
霞海蜇 /xiá hǎizhé/: Sứa đỏ
动物 /dòngwù/: Động vật
海鱼 /hǎiyú/: Cá biển
珊瑚 /shānhú/: San hô
海星 /hǎixīng/: Sao biển
Một số ví dụ về con sứa trong tiếng Trung:
1. 这种海蜇有毒,游泳时离它远一点。
/Zhè zhǒng hǎizhé yǒudú, yóuyǒng shí lí tā yuǎn yīdiǎn/.
Loại sứa này có độc, lúc đi bơi nhớ tránh xa một chút.
2. 这个海蜇可以做成菜,很好吃的。
/Zhè gē hǎizhé kěyǐ zuò chéng cài, hěn hǎo chī de/.
Con sứa này có thể làm thành món ăn rất ngon.
3. 他很喜欢养海蜇。
/Tā hěn xǐhuān yǎng hǎizhé/.
Anh ấy rất thích nuôi sứa.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con sứa trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn