Home » Kiến thức trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 10:00:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kiến thức trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/10/2023)
           
Kiến thức trong tiếng Trung là 知识 /zhīshì/, hay còn gọi là tri thức, là những thông tin, dữ liệu, sự mô tả cùng với những kỹ năng có được qua các trải nghiệm, tích lũy và học tập của bản thân.

Kiến thức trong tiếng Trung là 知识 /zhīshì/, là những thông tin, sự hiểu biết về một đối tượng, về mặt lý thuyết hay thực hành, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm, thông qua giáo dục hay tự học hỏi.

Một số từ vựng liên quan đến kiến thức trong tiếng Trung:

见识 /jiànshì/: Hiểu biết

经验 /jīngyàn/: Kinh nghiệm

获得 /huòdé/: Thu được

知识分子 /zhīshì fēnzǐ/: Phần tử trí thức

学问 /xuéwèn/: Học vấn

常识 /chángshì/: Kiếnthức chung

知识性 /zhīshì xìng/: Mang tính phổ cập kiến thức

知识宝库 /zhīshì bǎokù/: Kho tàng tri thức

开阔眼界 /kāikuò yǎnjiè/: Mở mang tầm mắt

增长知识 /zēngzhǎng zhīshì/: Tăng thêm kiến thức

无知 /wúzhī/: Vô tri

Một số ví dụ về Kiến thức trong tiếng Trung:

1. 张玉的知识储备量很大,就像个供能站,只要你去问她,她就一定会给你一个完美的解答。

/Zhāngyù de zhīshì chúbèi liàng hěn dà, jiù xiàng gè gōng néng zhàn, zhǐyào nǐ qù wèn tā, tā jiù yīdìng huì gěi nǐ yīgè wánměi de jiědá/.

Trương Ngọc có một lượng kiến ​​thức khổng lồ, giống như một trạm cung cấp năng lượng vậy, chỉ cần bạn hỏi cô ấy, cô ấy chắc chắn sẽ cho bạn một câu trả lời hoàn hảo.

2. 学习要常备不懈,才能获得更多知识。

/xuéxí yào chángbèi bùxiè, cáinéng huòdé gèng duō zhīshì/.

Bạn phải luôn sẵn sàng học hỏi để có thêm nhiều kiến ​​thức.

3. 我一定要好好学习,等我长大了,用学到的知识,让人们的生活变得更快,更好,更便捷。

/wǒ yīdìng yào hǎohao xuéxí, děng wǒ zhǎng dà le, yòng xué dào de zhīshì, ràng rénmen de shēnghuó biàn dé gèng hǎo/.

Tôi phải học tập chăm chỉ, khi lớn lên tôi sẽ sử dụng những kiến ​​thức đã học để giúp cuộc sống của mọi người tốt hơn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Kiến thức trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm