Home » Từ vựng tiếng Trung về sóc
Today: 2024-07-08 13:18:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về sóc

(Ngày đăng: 25/07/2022)
           
Sóc là một loài gặm nhấm lớn hơn chuột, khoảng 12- 14 cm, cân nặng 14-18 gam, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả, hạt và búp cây.

Sóc trong tiếng Trung là 松鼠 (sōng shǔ). Là một loài động vật có vú cỡ nhỏ hoặc trung bình, có thân hình mảnh dẻ, đuôi rậm rạp và mắt to. Sinh sống gần như ở trong mọi môi trường sống, từ rừng mưa nhiệt đới tới sa mạc bán khô cằn.

Một số từ vựng tiếng Trung về sóc:

1. 巨松鼠 (jù sōngshǔ): Sóc đen.

2. 飞鼠 (fēi shǔ): Sóc bay.

3. 棕鼯鼠 (zōng wú shǔ): Sóc bay trâu.Từ vựng tiếng Trung về sóc

4. 红松鼠 (hóng sōngshǔ): Sóc đỏ.

5. 松鼠 (sōng shǔ): Sóc.

6. 小鼯鼠 (xiǎo wú shǔ): Sóc bay sao.

7. 栗鼠 (lì shǔ): Sóc chuột.

8. 矮松鼠 (ǎi sōng shù): Sóc lùn.

9. 火松鼠 (huǒ sōng shǔ): Sóc lửa.

10. 地松鼠 (dì sōng shǔ): Sóc đất.

11. 树松鼠 (shù sōng shǔ): Sóc cây.

12. 棉松鼠 (mián sōng shǔ): Sóc bông.

Một số mẫu câu tiếng Trung về sóc:

1. 我的家人明天要去旅行, 你要一起去吗?

(wǒ de jiā rén míng tiān yào qù lǚ xíng, nǐ yào yī qǐ qù ma)?

Ngày mai gia đình tôi đi du lịch, bạn có muốn đi chung không ?

2. 生活在树上, 有毛茸茸的大尾巴, 会抱着松果啃的松鼠, 其实只是松鼠科物种中的一个小分支.

(shēng huó zài shù shàng, yǒu máo róng rōng de dà wěi bā, huì bào zhe sōng guǒ kěn de sōng shǔ, qí shí zhǐ shì sōng shǔ kē wù zhǒng zhōng de yī gè xiǎo fēn zhī).

Những con sóc sống trên cây, có chiếc đuôi to và nhiều lông, chuyên gặm quả thông, thực chất chỉ là một nhánh nhỏ của họ sóc.

3. 狮子是一种生存在非洲与亚洲的大型猫科动物, 是现存平均体重最大的猫科动物.

(shī zi shì yī zhǒng shēng cún zài fēi zhōu yǔ yà zhōu de dà xíng māo kē dòng wù, shì xiàn cún píng jūn tǐ zhòng zuì dà de māo kē dòng wù).

Sư tử là một loài mèo lớn sống ở châu Phi và châu Á, và là loài mèo lớn nhất còn tồn tại tính theo trọng lượng trung bình.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA  - Từ vựng tiếng Trung về sóc.

Bạn có thể quan tâm