Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề siêu thị
Today: 2024-11-23 09:50:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề siêu thị

(Ngày đăng: 03/06/2022)
           
Siêu thị trong tiếng Trung được gọi là 超级市场 (chāojí shìchǎng). Tuy đa dạng các mặt hàng và cùng là hình thức bán lẻ, nhưng siêu thị khác cửa hàng tạp hóa về mặt quy mô.

Siêu thị trong tiếng Trung được gọi là 超级市场 (chāojí shìchǎng). Siêu thị là cửa hàng tự phục vụ đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của người tiêu dùng như thực phẩm, đồ uống, dụng cụ gia đình và các loại vật dụng cần thiết khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề siêu thị:

服务台 (fúwù tái): Quầy phục vụ.

售货摊 (shòuhuòtān): Quầy bán hàng.

收银机 (shōuyín jī): Máy thu tiền.

蔬菜 (Shūcài): Rau.

水果 (shuǐguǒ): Hoa quả.

 糖果 (tángguǒ): Kẹo.

扫描器 (sǎomiáo qì): Máy quét.

零食 (língshí): Đồ ăn vặt.

會員卡 (huìyuán kǎ): Thẻ hội viên.

購物籃 (gòuwù lán): Giỏ mua hàng.

码货 (mǎ huò): Mã hàng.

换货 (huànhuò): Đổi hàng.

退货 (tuìhuò): Trả hàng.

售空 (shòukōng): Bán hết.

購物車 (gòuwù chē): Xe đẩy mua hàng.

保质期 (bǎozhìqī): Thời hạn sử dụng.

生产日期 (shēngchǎn rìqí): Ngày sản xuất.

付款 (fùkuǎn): Thanh toán.

账单 (zhàngdān): Hóa đơn.

收据 (shōujù): Biên lai.

打折 (dǎzhé): Khuyến mãi.

信用卡 (xìnyòngkǎ): Thẻ tín dụng.

现金 (xiànjīn): Tiền mặt.

零钱 (língqián): Tiền lẻ.

免费 (miǎnfèi): Miễn phí.

优惠 (yōuhuì): Ưu đãi.

赠品 (zèngpǐn): Quà tặng.

冷冻库 (lěngdòng kù): Tủ đông lạnh.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề siêu thị.

Bạn có thể quan tâm