Home » Giấy phép lái xe trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 09:06:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giấy phép lái xe trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2022)
           
Giấy phép lái xe trong tiếng Trung là 驾照 /Jiàzhào/, giấy phép lái xe hay còn gọi là Bằng lái xe là một loại giấy phép, chứng chỉ do cơ quan nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp cho một người cụ thể

Giấy phép lái xe trong tiếng Trung là 驾照 /Jiàzhào/, là một loại giấy phép do cơ quan nhà nước cấp cho một người cụ thể cho phép người đó được phép vận hành tham gia giao thông.

Một số từ vựng về giấy phép lái xe trong tiếng Trung:

车辆登记证书 /chēliàng dēngjì zhèngshū/: Cà vẹt xe.

身份证 /shēnfèn zhèng/: Chứng minh thư nhân dân.

执照 /zhízhào/: Giấy phép.

工作许可证 /gōngzuò xǔkě zhèng/: Giấy phép lao động.Giấy phép lái xe trong tiếng Trung là gì

工作证 /gōngzuòzhèng/: Giấy phép làm việc.

 律师资格证 /lǜshī zīgé zhèng/: Chứng chỉ hành nghề luật sư.

出口许可证 /chūkǒu xǔkě zhèng/: Giấy phép xuất khẩu.

Một số ví dụ về giấy phép lái xe trong tiếng Trung:

1.虽然有驾照,可他毕竟是新手,一开车就紧张。

/Suīrán yǒu jiàzhào, kě tā bìjìng shì xīnshǒu, yī kāichē jiù jǐnzhāng/.

Mặc dù anh ấy đã có bằng lái xe, nhưng dù sao thì anh ấy cũng là một người mới và rất lo lắng khi lái xe.

2.喔,我今天忘了把驾照带在身上。

/Ō, wǒ jīntiān wàngle bǎ jiàzhào dài zài shēnshang/.

Ồ, hôm nay tôi quên mang theo bằng lái xe.

3. 驾驶执照一定要妥善保管。

/Jiàshǐ zhízhào yīdìng yào tuǒshàn bǎoguǎn/.

Giấy phép lái xe phải được giữ ở nơi an toàn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Giấy phép lái xe trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm