Home » CV trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-06 12:23:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

CV trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/07/2022)
           
CV trong tiếng Trung là 个人简历 /gèrén jiǎnlì/, bản chất CV là bản tóm tắt những thông tin về trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, các kỹ năng liên quan tới công việc mà ứng viên ứng tuyển.

CV trong tiếng Trung là 个人简历 /gèrén jiǎnlì/, là một loại giấy tờ xin việc tóm gọn tất cả các thông tin cá nhân, trình độ học vấn cũng như kinh nghiệm trong 1 tờ A4. 

Một số từ vựng về cv trong tiếng Trung:

1. 个人概况 /gèrén gàikuàng/

2. 姓名 /xìngmíng/: Họ và tên.

3. 性别 /xìngbié/: Giới tình.

4. 出生日期 /chūshēng rìqí/: Ngày tháng năm sinh.CV trong tiếng Trung là gì

5. 身份证号 /shēnfèn zhèng hào/: Số chứng minh nhân dân.

6. 民族 /mínzú/: Dân tộc.

7. 学制 /xuézhì/: Hệ học.

8. 学历 /xuélì/: Quá trình học.

9. 年龄 /niánlíng/: Tuổi.

10. 国际 /guójí/: Quốc tịch.

11. 外语等级 /wàiyǔ děngjí/: Trình độ ngoại ngữ.

12. 计算水平 /jìsuànjī shuǐpíng/: Trình độ tin học.

Một số mẫu câu về cv trong tiếng Trung:

1. 我忘了在个人简历里写上会计经历了。

/Wǒ wàngle zài gèrén jiǎnlì lǐ xiě shàng kuàijì jīnglìle./

Tôi đã quên đưa kinh nghiệm kế toán vào CV của mình.

2. 当今的毕业生似乎非常注意个人简历的形式。

/Dāngjīn de bìyè shēng sìhū fēicháng zhùyì gèrén jiǎnlì de xíngshì./

Sinh viên tốt nghiệp ngày nay dường như rất chú ý đến hình thức CV của họ.

3. 随信附寄个人简历和大学本科及研究生的成绩单。

/Suí xìn fù jì gèrén jiǎnlì hé dàxué běnkē jí yánjiūshēng de chéngjī dān./

Vui lòng gửi kèm theo CV và bảng điểm đại học và sau đại học.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA - CV trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm