| Yêu và sống
Rau củ quả tiếng Nhật là gì
Rau củ quả tiếng Nhật là 野菜 phiên âm yasai là nguồn thực phẩm cực kì phong phú và cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng như chất xơ, canxi, các loại vitamin, khoáng chất,... Mỗi loại rau của quả khác nhau đều mang lại những lợi ích riêng biệt cho sức khỏe của con người.
Một số từ vựng về raucủ quả tiếng Nhật:
キャベツ: Bắp cải.
小松菜 (こまつな): Rau cải ngọt.
青梗菜 (ちんげんさい): Rau cải chíp.
春菊 (しゅんぎく): Rau cải cúc.
セリ: Rau cần nước.
セロリ: Rau cần tây.
白菜 (はくさい): Rau cải thảo.
胡瓜 (きゅうり): Dưa chuột.
もやし: Giá đỗ.
ほうれん草 (ほうれんそう): Rau chân vịt.
レタス: Xà lách.
トマト: Cà chua.
ミニトマト: Cà chua bi.
ピーマン: Ớt xanh.
パプリカ: Ớt chuông.
ブロッコリー: Bông xúp lơ xanh.
インゲン: Đậu quả.
茄子 (なす): Cà tím.
南瓜 (かぼちゃ): Bí đỏ.
ねぎ: Hành lá.
にら: Hẹ.
しそ: Tía tô.
オクラ: Đậu bắp.
クレソン : Cải xoong.
ともろこし: Ngô.
香菜 (こうさい): Rau mùi.
空芯菜 (くうしんさい): Rau muống.
シマツナソ: Rau đay.
つる紫 (つるむらさき): Rau mồng tơi.
糸瓜 (へちま): Quả mướp.
竹のこ (たけのこ): Măng.
アスパラガス: Măng tây.
ゴーヤ: Mướp đắng.
もも: Quả đào.
メロン: Dưa lưới.
バナナ: Chuối.
パイナップル:Quả dứa.
キウイ: Quả kiwi.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - rau củ quả tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn