Home » Rau củ quả tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-24 13:25:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rau củ quả tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Rau củ quả tiếng Nhật là 野菜 phiên âm yasai là loại thực phẩm không thể thiếu trong chế độ dinh dưỡng của mỗi người như rau xanh, quả táo, trái chuối, củ dền, củ cà rốt.

Rau củ quả tiếng Nhật là 野菜 phiên âm yasai là nguồn thực phẩm cực kì phong phú và cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng như chất xơ, canxi, các loại vitamin, khoáng chất,... Mỗi loại rau của quả khác nhau đều mang lại những lợi ích riêng biệt cho sức khỏe của con người.

Rau củ quả tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về raucủ quả tiếng Nhật:

キャベツ: Bắp cải.

小松菜 (こまつな): Rau cải ngọt.

青梗菜 (ちんげんさい): Rau cải chíp.

春菊 (しゅんぎく): Rau cải cúc.

セリ: Rau cần nước.

セロリ: Rau cần tây.

白菜 (はくさい): Rau cải thảo.

胡瓜 (きゅうり): Dưa chuột.

もやし: Giá đỗ.

ほうれん草 (ほうれんそう): Rau chân vịt.

レタス: Xà lách.

トマト: Cà chua.

ミニトマト: Cà chua bi.

ピーマン: Ớt xanh.

パプリカ: Ớt chuông.

ブロッコリー: Bông xúp lơ xanh.

インゲン: Đậu quả.

茄子 (なす): Cà tím.

南瓜 (かぼちゃ): Bí đỏ.

ねぎ: Hành lá.

にら: Hẹ.

しそ: Tía tô.

オクラ: Đậu bắp.

クレソン : Cải xoong.

ともろこし: Ngô.

香菜 (こうさい): Rau mùi.

空芯菜 (くうしんさい): Rau muống.

シマツナソ: Rau đay.

つる紫 (つるむらさき): Rau mồng tơi.

糸瓜 (へちま): Quả mướp.

竹のこ (たけのこ): Măng.

アスパラガス: Măng tây.

ゴーヤ: Mướp đắng.

もも: Quả đào.

メロン: Dưa lưới.

バナナ: Chuối.

パイナップル:Quả dứa.

キウイ: Quả kiwi.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - rau củ quả tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm