| Yêu và sống
Hiện tượng tiếng Hàn là gì
Hiện tượng tiếng Hàn là 현상 /hyeonsang/, cái xảy ra trong không gian, thời gian mà người ta nhận thấy, sự biểu hiện của những mặt, những mối liên hệ thuộc bản chất của sự vật, hiện tượng ra bên ngoài.
Một số từ vựng về hiện tượng tiếng Hàn:
양지바른 /yangjibareun/: Nắng.
비가 내리다 /비가 내리다/: Mưa.
바람 /baram/: Gió.
무지개 /mujigae/: Cầu vồng.
태풍 /taepung/: Bão.
큰 파도 /keun pado/: Sóng thần.
지진 /jijin/: Động đất.
충전기 /chungjongi/: Sạc lỡ.
홍수 /hongsu/: Lũ lụt.
가뭄 /gamum/: Hạn hán.
Một số ví dụ về hiện tượng tiếng Hàn:
1. 바람의 장벽은 바람이 오는 방향을 가리킨다.
/Barame jangbyogeun barami oneun banghyangeul garikinda/.
Các điểm rào chắn gió chỉ hướng từ đó đang đến.
2. 유성우 및 유성우 현상.
/Yusongu mit yusongu hyonsang/.
Hiện tượng mưa sao băng và sao chổi.
3. 우리는 비가 지나가기를 기다렸다.
/Urineun biga jinagagireul gidaryottta/.
Chúng tôi đợi cơn mưa qua đi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Hiện tượng tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn