Home » Bất động sản tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:06:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bất động sản tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/04/2022)
           
Bất động sản tiếng Trung là 房地产 (fángdìchǎn). Là tài sản gắn liền với đất đai và không di dời được, các tài sản khác do pháp luật qui định.

Bất động sản tiếng Trung là 房地产 (fángdìchǎn). Bất động sản bao gồm đất đai và những tài sản gắn liền với đất đai, không tách rời với đất đai, được xác định bởi vị trí địa lý của đất.

Hay theo “Từ điển thuật ngữ tài chính” thì “Bất động sản là một miếng đất và tất cả các tài sản vật chất gắn liền với đất”.

Một số từ vựng liên quan đến bất động sản trong tiếng Trung:

房地产 (fángdìchǎn): Bất động sản.

洽谈契约 (qiàtán qìyuē): Bàn về hợp đồng.

违约 (wéiyuē): Vi phạm hợp đồng.

售价 (shòu jià): Giá bán.

国有财产 (guóyǒu cáichǎn): Tài sản nhà nước.

定金 (dìngjīn): Tiền đặt cọc.

转让 (zhuǎnràng): Chuyển nhượng.

房主 (fáng zhǔ): Chủ nhà.

抵押 (dǐyā): Thế chấp.

Bất động sản tiếng Trung là gìMột số mẫu câu liên quan đến bất động sản trong tiếng Trung:

1. 请告诉我具体的售价.

/qǐng gàosù wǒ jùtǐ de shòu jià./

Vui lòng cho tôi biết giá bán chính xác.

2. 我想看看这里的土地.

/wǒ xiǎng kàn kàn zhèlǐ de tǔdì./

Tôi muốn xem mảnh đất ở đây.

3. 我会为这所房子存钱.

/wǒ huì wèi zhè suǒ fángzi cún qián./

Tôi sẽ đặt cọc tiền cho ngôi nhà này.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bất động sản tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm