Home » Xe máy tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:05:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe máy tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Xe máy tiếng Trung là 摩托车 (Mótuō chē). Xe máy hay còn gọi là mô tô hay xe hai bánh, xe gắn máy là loại xe có hai bánh theo chiều trước, sau và chuyển động nhờ động cơ gắn trên nó.

Xe máy tiếng Trung là 摩托车 (Mótuō chē). Xe máy hay còn gọi là mô tô hay xe hai bánh, xe gắn máy là loại xe có hai bánh theo chiều trước, sau và chuyển động nhờ động cơ gắn trên nó, xe ổn định khi chuyển động nhờ lực hồi chuyển con quay khi chạy, có nhiều loại xe khác nhau.

Một số từ vựng về xe máy trong tiếng Trung:

电机 /Diàn jī/: Động cơ.

电池 /Diàn chí/: Hộp ắc quy.

充电器 /Chōng diàn qì/: Bộ sạc.Xe máy tiếng Trung là gì

仪表 /yì biǎo/: Đồng hồ đo tốc độ.

电缆线 /Diàn lǎn xiàn/: Dây cáp điện.

喇叭 /lǎ bā/: Còi.

防盗器 /Fáng dào qì/: Thiết bị chống trộm.

三孔充电线 /Sān kǒng chōng diàn qì/: Dây sạc 3 giắc cắm.

保险丝 /Bǎo xiǎn sī/: Cầu chì.

电池连接线 /Diàn chí lián jiē xiàn/: Dây nối ắc quy.

转把 /Zhuǎn bǎ/: Tay điều tốc.

把套 /bǎ tào/: Tay nắm.

左前转向灯 /zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng/: Đèn xin nhan trái phía trước.

右前转向灯 /Yòu qián zhuǎn xiàng dēng/: Đèn xin nhan phải phía trước.

车架 /chē jià/: Khung xe.

座垫 /zuò diàn/: Yên xe.

后视镜 /Hòu shì jìng/: Kính chiếu hậu.

Một số ví dụ về xe máy trong tiếng Trung:

1. 我爸爸刚换了马鞍.

/Wǒ bàba gāng huànle mǎ'ān./
Bố tôi vừa thay yên xe.

2. 发动机还是很不错的.

/Fādòngjī háishì hěn bùcuò de./
Động cơ xe vẫn tốt.

3. 因为我考试考得好,我哥哥给我买了一辆摩托车.

/Yīnwèi wǒ kǎoshì kǎo dé hǎo, wǒ gēgē gěi wǒ mǎile yī liàng mótuō chē./
Vì tôi làm bài tốt trong kỳ thi nên anh trai tôi đã mua cho tôi một chiếc xe máy.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Xe máy tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm