| Yêu và sống
Đô thị trong tiếng trung là gì
Đô thị trong tiếng trung là 都市/dūshì/, là một khu vực có mật độ gia tăng các công trình kiến trúc do con người xây dựng so với các khu vực xung quanh nó.
Một số từ vựng về đô thị trong tiếng trung:
环境/huánjìng/: Môi trường.
社会/shèhuì/: Xã hội.
发展/fāzhǎn/: Phát triển.
条件/tiáojiàn/: Điều kiện.
有利/yǒulì/: Có lợi; có ích.
人口/rénkǒu/: Dân số.
规模/guīmó/: Quy mô.
先进/xiānjìn/: Tiên tiến.
生产力/shēngchǎnlì/: Sức sản xuất; lực lượng sản xuất.
文化/wénhuà/: Văn hoá.
Một số ví dụ về đô thị trong tiếng trung:
1/ 都市生活节奏过快,很难找到悠游自在的心境了。
/Dūshì shēnghuó jiézòuguò kuài, hěn nán zhǎodào yōuyóu zìzài de xīnjìngle/.
Nhịp sống đô thị quá nhanh, rất khó để có được tâm trạng thoải mái.
2/ 我们要爱护环境,不要随处扔垃圾。
/Wǒmen yào àihù huánjìng, bùyào suíchù rēng lèsè/.
Chúng ta phải quan tâm đến môi trường và không vứt rác khắp nơi.
3/ 对方提出的条件太苛了。
/Dùifāng tíchū de tiáojiàn tài kē le/.
Đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đô thị trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn