Home » Đô thị trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-06 00:05:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đô thị trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 19/08/2022)
           
Đô thị trong tiếng trung là 都市/dūshì/, là một trong những hình thức định cư trong quá trình phát triển của xã hội loài người.

Đô thị trong tiếng trung là 都市/dūshì/, là một khu vực có mật độ gia tăng các công trình kiến trúc do con người xây dựng so với các khu vực xung quanh nó.

Một số từ vựng về đô thị trong tiếng trung:

环境/huánjìng/: Môi trường.

社会/shèhuì/: Xã hội.

发展/fāzhǎn/: Phát triển.

条件/tiáojiàn/: Điều kiện.Đô thị trong tiếng trung là gì

有利/yǒulì/: Có lợi; có ích.

人口/rénkǒu/: Dân số.

规模/guīmó/: Quy mô.

先进/xiānjìn/: Tiên tiến.

生产力/shēngchǎnlì/: Sức sản xuất; lực lượng sản xuất.

文化/wénhuà/: Văn hoá.

Một số ví dụ về đô thị trong tiếng trung:

1/ 都市生活节奏过快,很难找到悠游自在的心境了。

/Dūshì shēnghuó jiézòuguò kuài, hěn nán zhǎodào yōuyóu zìzài de xīnjìngle/.

Nhịp sống đô thị quá nhanh, rất khó để có được tâm trạng thoải mái.

2/ 我们要爱护环境,不要随处扔垃圾。

/Wǒmen yào àihù huánjìng, bùyào suíchù rēng lèsè/.

Chúng ta phải quan tâm đến môi trường và không vứt rác khắp nơi.

3/ 对方提出的条件太苛了。

/Dùifāng tíchū de tiáojiàn tài kē le/.

Đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đô thị trong tiếng trung là gì.

 

 

Bạn có thể quan tâm