Home » Những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hàn
Today: 2024-06-30 05:15:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 23/04/2022)
           
Từ trái nghĩa trong tiếng Hàn là 반의어 (ban-uieo) được người Hàn sử dụng rất nhiều trong đời sống thường ngày. Chúng ta có thể bắt gặp những cặp từ trái nghĩa này bất cứ đâu ở Hàn Quốc.

Từ trái nghĩa trong tiếng Hàn là 반의어 (ban-uieo) là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau hoàn toàn, có nghĩa đối lập nhau, tương phản với nhau về màu sắc, hình dáng hay kích thước.

MNhững cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hànột số những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hàn:

1. 비싸다 (bissada): Đắt - 싸다 (ssada): Rẻ.

2. 빠르다 (ppaleuda): Nhanh - 느리다 (neulida): Chậm.

3. 얇다 (yalbda): Mỏng - 두껍다 (dukkeobda): Dày.

4. 가볍다 (gabyeobda): Nhẹ - 무겁다 (mugeobda): Nặng.

5. 간단하다 (gandanhada): Ngắn gọn복잡하다 (bogjabhada): Dài dòng.

6. 나타나다 (natanada): Xuất hiện - 사라지다 (salajida): Biến mất.

7. 게으르다 (geeuleuda): Lười biếng - 부지런하다 (bujileonhada): Siêng năng.

8. 입학하다 (ibhaghada): Nhập học - 졸업하다 (jol-eobhada): Tốt nghiệp. 

9. 깊다 (gipda): Sâu - 얕다 (yatda): Cạn.

10. 날씬하다 (nalssinhada): Thon thả뚱뚱하다 (ttungttunghada): Mập mạp.

11. 낮다 (najda): Thấp - 높다 (nopda): Cao.

12. 희망 (huimang): Hy vọng - 절망 (jeolmang): Tuyệt vọng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm