| Yêu và sống
Những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hàn
Từ trái nghĩa trong tiếng Hàn là 반의어 (ban-uieo) là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau hoàn toàn, có nghĩa đối lập nhau, tương phản với nhau về màu sắc, hình dáng hay kích thước.
Một số những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hàn:
1. 비싸다 (bissada): Đắt - 싸다 (ssada): Rẻ.
2. 빠르다 (ppaleuda): Nhanh - 느리다 (neulida): Chậm.
3. 얇다 (yalbda): Mỏng - 두껍다 (dukkeobda): Dày.
4. 가볍다 (gabyeobda): Nhẹ - 무겁다 (mugeobda): Nặng.
5. 간단하다 (gandanhada): Ngắn gọn - 복잡하다 (bogjabhada): Dài dòng.
6. 나타나다 (natanada): Xuất hiện - 사라지다 (salajida): Biến mất.
7. 게으르다 (geeuleuda): Lười biếng - 부지런하다 (bujileonhada): Siêng năng.
8. 입학하다 (ibhaghada): Nhập học - 졸업하다 (jol-eobhada): Tốt nghiệp.
9. 깊다 (gipda): Sâu - 얕다 (yatda): Cạn.
10. 날씬하다 (nalssinhada): Thon thả - 뚱뚱하다 (ttungttunghada): Mập mạp.
11. 낮다 (najda): Thấp - 높다 (nopda): Cao.
12. 희망 (huimang): Hy vọng - 절망 (jeolmang): Tuyệt vọng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn