Home » Hiện tượng sinh lý trong tiếng Nhật
Today: 2024-07-06 00:30:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hiện tượng sinh lý trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Hiện tượng sinh lý tiếng Nhật là 生理現象 (seirigenshou), là các hiện tượng phản ứng của cơ thể, xảy ra do các yếu tố tác động từ bên trong hoặc bên ngoài.

Hiện tượng sinh lý là 生理現象 (seirigenshou), là các hiện tượng như ho, hắt hơi, chảy nước mắt, ngáp… Mục đích của các hiện tượng này là nhằm duy trì sự cân bằng trong cơ thể.

Các hiện tượng này xảy ra do các yếu tố tác động từ bên trong hoặc bên ngoài. Như hắt hơi giúp loại bỏ bụi bẩn xâm nhập vào cơ thể và làm sạch mũi, hay đổ mồ hôi có tác dụng điều hòa thân nhiệt.

Một số từ vựng về hiện tượng sinh lý trong tiếng Nhật:

呼吸 ( kokyuu): Hô hấp.

泣く (naku): Khóc.

涙が出る (namida ga deru): Chảy nước mắt.

笑う (warau): Cười.

せきが出る (seki ga deru): Ho.

いびきをかく(ibiki wo kaku): Ngáy.

汗が出る (ase ga deru): Đổ mồ hôi.

生理現象 (seirigenshou): Hiện tượng sinh lý.

しゃっくりが出る (shakkuri ga deru): Nấc cụt.

くしゃみをする (kushami wo suru): Hắt hơi.

げっぷをする (geppu wo suru): Ợ hơi.

あくびが出る (akubi ga deru): Ngáp.

夢見る (yumemiru): Nằm mơ.

Hiện tượng sinh lý trong tiếng NhậtMột số ví dụ về hiện tượng sinh lý trong tiếng Nhật:

1. 弟は食事したと、大きくげっぷをする。

(otooto wa shokuji shitato, ookiku geppu wo suru )

Em trai tôi hễ mà sau khi ăn là sẽ ợ thật lớn.

2. 汗が出ることの重要なメリットは体温調節です。

(ase ga deru kotono juuyouna meritto wa taionchousetsu desu)

Lợi ích quan trọng của đổ mồ hôi là điều hòa thân nhiệt.

3. あの子は滑って転んだから、泣いてきた。

(ano ko wa subette koronda kara, naitekita)

Đứa bé đó vì trượt té nên đã bật khóc.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - hiện tượng sinh lý trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm