Home » Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:30:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/08/2022)
           
Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung là 美容工具 /Měiróng gōngjù/, là các dụng cụ phục vụ cho việc làm đẹp. Có nhiều loại dụng cụ phù hợp với từng đối tượng.

Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung là 美容工具 /Měiróng gōngjù/, bao gồm các dụng cụ phục vụ cho các bộ phận như tóc, mặt, chân, tay...

Một số ví dụ về dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung:

粉扑儿 (fěnpūr): Bông phấn.

化妆棉 (huàzhuāng mián): Bông tẩy trang.

睫毛刷 (jiémáo shuā): Cái bấm mi.

指甲钳 (zhǐjiǎ qián): Cái bấm móng tay.

香水喷射器 (xiāngshuǐ pēnshè qì): Cái bơm xịt nước hoa.Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung là gì

眉刷 (méi shuā): Cọ lông mày.

吸油纸 (xīyóu zhǐ): Giấy thấm dầu.

指甲刷 (zhǐjiǎ shuā): Giũa móng tay.

化妆用品小镜匣 (huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá): Hộp mỹ phẩm có gương soi.

梳妆箱 (shūzhuāng xiāng): Hộp trang điểm.

Một số ví dụ về dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung:

1. 美容工具无论男女都很受欢迎。

/Měiróng gōngjù wúlùn nánnǚ dōu hěn shòu huānyíng./

Dụng cụ làm đẹp phổ biến với cả nam và nữ.

2. 吹风机让头发干得更快。

/Chuīfēngjī ràng tóufǎ gàn dé gèng kuài./

Máy sấy giúp tóc khô nhanh hơn.

3. 美容工具让美容变得简单。

/Měiróng gōngjù ràng měiróng biàn dé jiǎndān./

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm