| Yêu và sống
Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung là gì
Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung là 美容工具 /Měiróng gōngjù/, bao gồm các dụng cụ phục vụ cho các bộ phận như tóc, mặt, chân, tay...
Một số ví dụ về dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung:
粉扑儿 (fěnpūr): Bông phấn.
化妆棉 (huàzhuāng mián): Bông tẩy trang.
睫毛刷 (jiémáo shuā): Cái bấm mi.
指甲钳 (zhǐjiǎ qián): Cái bấm móng tay.
香水喷射器 (xiāngshuǐ pēnshè qì): Cái bơm xịt nước hoa.
眉刷 (méi shuā): Cọ lông mày.
吸油纸 (xīyóu zhǐ): Giấy thấm dầu.
指甲刷 (zhǐjiǎ shuā): Giũa móng tay.
化妆用品小镜匣 (huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá): Hộp mỹ phẩm có gương soi.
梳妆箱 (shūzhuāng xiāng): Hộp trang điểm.
Một số ví dụ về dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung:
1. 美容工具无论男女都很受欢迎。
/Měiróng gōngjù wúlùn nánnǚ dōu hěn shòu huānyíng./
Dụng cụ làm đẹp phổ biến với cả nam và nữ.
2. 吹风机让头发干得更快。
/Chuīfēngjī ràng tóufǎ gàn dé gèng kuài./
Máy sấy giúp tóc khô nhanh hơn.
3. 美容工具让美容变得简单。
/Měiróng gōngjù ràng měiróng biàn dé jiǎndān./
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn