Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mạng xã hội
Today: 2024-10-04 22:56:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mạng xã hội

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Mạng xã hội trong tiếng Nhật là 社会的ネットワーク (shakaiteki nettowaaku). Là nơi mọi người chia sẻ cảm nghĩ, nơi lưu lại các hình ảnh, clip; chia sẻ rộng rãi với mọi người trong cộng đồng.

Mạng xã hội trong tiếng Nhật là 社会的ネットワーク (shakaiteki nettowaaku). Mạng xã hội có thể hiểu là một trang web hay nền tảng trực tuyến với rất nhiều dạng thức và tính năng khác nhau, giúp mọi người dễ dàng kết nối từ bất cứ đâu.

Cùng điểm qua một số nền tảng mạng xã hội phổ biến ở Việt Nam như là Facebook, youtube, instagram trong tiếng Nhật là gì nhé.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề mạng xã hội:

インターネットに接続する(intaanetto ni setsuzoku suru): Kết nối internet.

ユーチューブ (yuucyuubu): Youtube.

ピンテスト (pintesutp): Printerest.

インスタグラム (insutaguramu): Instagram.

ツイッター(tsuttaa): Twitter.

フェイスブック (fueisubuttku): Facebook.

グーグル (guuguru): Google.

映像(eizou): Hình ảnh.

コメント (komento): Comment, bình luận.

メッセージ (mettseeji): Message, tin nhắn.

ワイファイ (waifai): Wifi.

ブログ (burogu): Blog.

リンク (rinku): Link.

ウイルス (uirusu): Virus.

探す (sagasu): Tìm kiếm.

ダウンロード (daunroodo): Download, tải xuống.

アップロード (attpuroodo): Upload, tải lên.

ウェブサイト (Webuseito): Website.

インターネット (intaanetto): Internet.

スパム (supamu): Spam, tin rác.

ログオン (roguon): Đăng nhập.

ログアウト (roguauto): Đăng xuất.

ネットワーク (nettowaaku): Mạng.

ビデオ (bideo): Video.

ライブストリーム (raibusutoriimu): Live stream.

社会的ネットワーク (shakaiteki nettowaaku): Mạng xã hội.

ホームページ (houmupeeji): Homepage, trang chủ.

パスワード (pasuwaado): Password, mật khẩu.

アカウント (akaunto: Account, tài khoản.

活動記録 (katsudoukiroku): Nhật ký hoạt động.

ユーザー名 (yuuzaamei): Username, tên người sử dụng.

Một số ví dụ tiếng Nhật chủ đề Mạng xã hội:

1. インターネットを通じて世界中皆は私のブログを読めます.

(intanetto wo tsuujite sekaicyuminna ha watashi no burogu wo yomemasu

Nhờ vào internet mọi người trên khắp thế giới có thể đọc được blog của tôi.

2. 成績がいいために社会的ネットワークを使用しない方がと思います.

(Seiseki ga ī tame ni shakai-teki nettowāku o shiyō shinai kata ga to omoimasu).

Để có thành tích tốt tôi nghĩ là không nên dùng mạng xã hội thì hơn.

3.フェイスブックを使って友達や親戚にメッセージを送るので無料です.

(Feisubukku o tsukatte tomodachi ya shinseki ni messeeji o okuru node muryoodesu).

Tôi nhắn tin với bạn bè và người thân bằng facebook nên không mất phí.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật chủ đề mạng xã hội.

Bạn có thể quan tâm