Home » Tiếng Nhật món ăn ngày Tết Việt Nam
Today: 2024-07-08 15:20:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Nhật món ăn ngày Tết Việt Nam

(Ngày đăng: 27/04/2023)
           
Tiếng Nhật món ăn ngày Tết Việt Nam là ベトナム正月料理 phiên âm là Betonamu shōgatsu ryōri, những món ăn ngày Tết đã có từ lâu đời và là tập tục truyền thống không thể thiếu của nước ta.

Tiếng Nhật món ăn ngày Tết Việt Nam - ベトナム正月料理 (Betonamu shōgatsu ryōri), ẩm thực là một nét đẹp văn hóa của người Việt Nam. Vì thế, mỗi dịp Tết đến xuân về những mâm cỗ ngày Tết đều được mọi gia đình chú trọng. 

Một số từ vựng tiếng Nhật về món ăn ngày Tết Việt Nam:

1. バインチュン (bain chun): Bánh chưng.

2. バインテト (bainteto): Bánh tét.

3. 肉詰めニガウリのスープ (niku-dzume nigauri no supu): Canh khổ qua nhồi thịt.

4. 豚肉のココナッツジュ―ス煮 (butaniku no kokonattsujuusu ni): Thịt kho với nước dừa.

5. 春巻き (harumaki): Chả giò.

6. 肉ハム (niku hamu): Chả lụa.

7. 発酵ソーセージ (hakkō sōsēji): Nem chua.

8. ラッキョウの漬物 (rakkyō no tsukemono): Củ kiệu muối chua.

9. ココナッツの砂糖漬け (kokonattsu no satōdzuke): Mứt dừa.

10. ショウガの砂糖漬け (shōga no satōdzuke): Mứt gừng.

11. スイカの実の塩漬け (suika no mi no shiodzuke): Hạt dưa.

12. みまわりの実の塩漬け (himawari no mi no shiodzuke): Hạt hướng dương.

13. もやしの漬物 (moyashi no tsukemono): Dưa giá.

Một số mẫu câu tiếng Nhật về món ăn ngày Tết Việt Nam:

1. バインチュンは、ベトナム人のテト休暇の伝統的な料理です。

(bain chun wa, Betonamujin no teto kyūka no dentō-tekina ryōridesu).

Bánh chưng là món ăn truyền thống trong ngày Tết của người Việt Nam.

2. ベトナムの正月料理はとても美味しくて, 多様です。

(betonamu no shōgatsu ryōri wa totemo oishikute tayōdesu).

Món ăn ngày Tết ở Việt Nam rất ngon và đa dạng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Tiếng Nhật món ăn ngày Tết Việt Nam.

Bạn có thể quan tâm