| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong phòng khách
Phòng khách trong tiếng hàn là 거실 (gosil).
Phòng khách được xây dựng và bố trí trong ngôi nhà, một gian hoặc một vách trong ngôi nhà. Đây là một gốc nhỏ để mọi người trong gia đình sinh hoạt chung với nhau cũng như đón tiếp khách.
Một vài từ vựng tiếng Hàn về phòng khách:
1. 벽 (byok): Tường
2. 그림 (geurim): Bức tranh
3. 램프 (raempeu): Đèn
4. 꽃병 (kkotppyong): Bình hoa
5. 난간 (nangan): Lan can
6. 소파 (sopa): Sofa
7. 안락의자 (alraguija): Ghế sofa
8. 책장 (chaekjjang): Tủ sách
9. 천장 선풍기 (chonjang sonpunggi): Quạt trần
10. 텔레비전 (telrebijon): Tivi
11. 벽난로 (byongnalro): Lò sưởi
12. 불 (bul): Lửa
13. 작은 테이블 (jageun teibeul): Bàn nhỏ (dùng uống trag trong phòng khách)
14. 커피 테이블 (kopi teibeul): Bàn uống cafe
15. 벽난로 선반 (byongnalro sonban): Bệ trên lò sưởi
16. 단계 (dangye): Bậc thang
17. 스피커 (seupiko): Loa
18. 원격 조종 (wongyok jojong): Điều khiển từ xa
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong phòng khách.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn