Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong phòng khách
Today: 2024-11-21 21:43:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong phòng khách

(Ngày đăng: 12/04/2022)
           
Phòng khách là không gian vô cùng quan trọng trong ngôi nhà, đây là nơi tụ họp các thành viên trong gia đình lại với nhau, cũng là nơi để tiếp đón những vị khách quý đến thăm nhà.

Phòng khách trong tiếng hàn là 거실 (gosil). 

Phòng khách được xây dựng và bố trí trong ngôi nhà, một gian hoặc một vách trong ngôi nhà. Đây là một gốc nhỏ để mọi người trong gia đình sinh hoạt chung với nhau cũng như đón tiếp khách.

Một vài từ vựng tiếng Hàn về phòng khách:

1. 벽 (byok): Tường

2. 그림 (geurim): Bức tranh

3. 램프 (raempeu): ĐènTừ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong phòng khách

4. 꽃병 (kkotppyong): Bình hoa

5. 난간 (nangan): Lan can

6. 소파 (sopa): Sofa

7. 안락의자 (alraguija): Ghế sofa

8. 책장 (chaekjjang): Tủ sách

9. 천장 선풍기 (chonjang sonpunggi): Quạt trần

10. 텔레비전 (telrebijon): Tivi

11. 벽난로 (byongnalro): Lò sưởi

12. 불 (bul): Lửa

13. 작은 테이블 (jageun teibeul): Bàn nhỏ (dùng uống trag trong phòng khách)

14. 커피 테이블 (kopi teibeul): Bàn uống cafe

15. 벽난로 선반 (byongnalro sonban): Bệ trên lò sưởi

16. 단계 (dangye): Bậc thang

17. 스피커 (seupiko): Loa

18. 원격 조종 (wongyok jojong): Điều khiển từ xa

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong phòng khách.

Bạn có thể quan tâm