Home » Đường phố trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 20:22:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đường phố trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Đường phố tiếng Trung là 街 /jiē/, là công trình giao thông công cộng, nằm trong khu đô thị gồm: lòng đường và vỉa hè, được xây dựng nhằm phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.

Đường phố tiếng Trung là 街 /jiē/, được xây dựng cố định trong khu đô thị để người dân và xe cộ đi lại. Hai bên lề đường được bố trí các công trình công cộng như đèn, đường cây hoặc dãy nhà, tòa cao óc.

Một số từvựng về đường phố trong tiếng Trung:

大路 /dàlù/: Đại lộ.

胡同 /hútòng/: Hẻm.

单程路 /dānchéng lù/: Đường phố một chiều.

交叉路口 /jiāochā lùkǒu/: Ngã tư đường.Đường phố trong tiếng Trung là gì

路的尽头 /lù de jìntóu/: Cuối đường.

堵车 /dǔchē/: Tắc đường.

路牌 /lùpái/: Biển chỉ dẫn.

红绿灯 /hónglǜdēng/: Đèn giao thông.

双向行车 /shuāngxiàng xíngchē/:Đường phố hai chiều.

行人 /xíngrén/: Người đi bộ.

巷 /xiàng/: Ngỏ.

阮氏明开路 /Ruǎn shì míng kāi lù/: Đường Nguyễn Thị Minh Khai.

阮知芳 /Ruǎn zhī fāng/: Nguyễn Tri Phương.

范伍老 /Fàn wú lǎo/: Phạm Ngũ Lão.

潘配珠 /Pān pèi zhū/: Phan Bội Châu.

潘庭冯 /Pān tíng fēng/: Phan Đình Phùng.

周文安 /Zhōu wén ān/: Chu Văn An.

Một số ví dụ về đường phố trong tiếng Trung:

1. 我在这条街上遇到了他。

/Wǒ zài zhè tiáo jiē shàng yù dàole tā/

Tôi đã gặp anh ấy trên con phố này.

2. 我地址是周文安街26号。

/Wǒ dìzhǐ shì zhōuwén ān jiē 26 hào/

Địa chỉ của tôi là số 26, đường Chu Văn An.

3. 街灯现在开始亮起来了。

/Jiēdēng xiànzài kāishǐ liàng qǐláile/

Bây giờ đèn đường bắt đầu sáng rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung tại OCA - Đường phố trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm