Home » Từ vựng tiếng Trung về kí hiệu giao thông
Today: 2024-07-03 12:03:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về kí hiệu giao thông

(Ngày đăng: 09/08/2022)
           
Kí hiệu giao thông tiếng Trung là 交通标志 /jiāotōng biāozhì/. Là kí hiệu cung cấp thông tin cho người tham gia giao thông chấp hành nghiêm túc để tránh xảy ra các sự cố tai nạn giao thông.

 Kí hiệu giao thông tiếng Trung là 交通标志 /jiāotōng biāozhì/. Kí hiệu giao thông là được chia làm nhiều loại nội dung khác nhau và được đặt nhiều vị trí khác nhau để tăng cường an toàn.

Một số từ vựng tiếng Trung về kí hiệu giao thông:

前面路窄 /qiánmiàn lù zhǎi/: Đường phía trước hẹp.

十字路口 /shízìlù kǒu/: Ngã tư.

靠右行 /kào yòu xíng/: Đi sát bên phải.

靠左行/kào zuǒ xíng/: Đi sát bên trái.

交通标志 /jiāotōng biāozhì/: Kí hiệu giao thông.Từ vựng tiếng Trung về kí hiệu giao thông

道路阻塞 /dàolù zǔsè/: Đường bị tắc.

先使用车到权 /xiān shǐyòng chēdào quán/: Quyền ưu tiên sử dụng làn xe.

人行道 /rénxíngdào/: Đường dành cho người đi bộ.

换行车道 /huànháng chēdào/: Làn xe thay thế.

随时停车 /suíshí tíngchē/: Ngừng xe bất cứ lúc nào.

慢行 /màn xíng/: Chạy chậm.

加油站 /jiāyóu zhàn/: Cây xăng.

不准超车 /bù zhǔn chāochē/: Không được vượt xe.

不准停车 /bù zhǔn tíngchē/: Không được đậu xe.

Một số mẫu câu tiếng Trung về kí hiệu giao thông:

1. 德国有648种有效的交通标志.

/Déguó yǒu 648 zhǒng yǒuxiào de jiāotōng biāozhì/.

Có 648 kí hiệu giao thông hợp lệ ở Đức.

2. 交通标志告诉我们该走哪条路.

/Jiāotōng biāozhì gàosù wǒmen gāi zǒu nǎ tiáo lù/.

Kí hiệu giao thông cho chúng ta biết con đường phải đi.

3. 主要介绍各种交通标志所代表的含义.

/Zhǔyào jièshào gè zhǒng jiāotōng biāozhì suǒ dàibiǎo de hányì/.

Nó chủ yếu giới thiệu ý nghĩa của các kí hiệu giao thông khác nhau.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về kí hiệu giao thông. 

Bạn có thể quan tâm