Home » Tài nguyên thiên nhiên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:52:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tài nguyên thiên nhiên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Tài nguyên thiên nhiên tiếng Trung là富源 (fùyuán), là những của cải vật chất có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng, phục vụ cuộc sống của con người.

Tài nguyên thiên nhiên tiếng Trung là富源 (fùyuán), là những thành phần tồn tại trên trái đất mà không phải do con người tạo ra. Tài nguyên thiên nhiên là một bộ phận thiết yếu của môi trường, có quan hệ chặt chẽ với môi trường.

Một số từ vựng tiếng Trung về tài nguyên thiên nhiên:

树林 (shùlín): Rừng cây.

动物 (dòngwù): Động vật, loài vật, thú vật.

植物 (zhíwù): Thực vật,, cây cối, cây.

稀有 (xīyǒu): Hiếm.Tài nguyên thiên nhiên trong tiếng Trung là gì

铁矿 (tiěkuàng): Mỏ thép.

气田 (qìtián): Mỏ khí.

盐井 (yánjǐng): Mỏ muối.

金矿 (jīnkuàng): Mỏ vàng.

开矿 (kāikuàng): Khai thác mỏkhai khoángđào mỏ.

电气 (diànqì): Điện.

沙 (shā): Cát.

矸 (gān): Sỏi than.

Một số ví dụ về tài nguyên thiên nhiên trong tiếng Trung:

1. 猪在到处拱土找植物根吃。

/Zhū zài dàochù gǒng tǔ zhǎo zhíwù gēn chī./

Lợn đang bới đất tìm rễ cây để ăn.

2. 他几乎对那个动物一无所知。

/Tā jīhū duì nàgè dòngwù yī wú suǒ zhī./

Anh ta hầu như không biết gì về con vật đó.

3. 一条小溪穿过附近的树林。

/Yītiáo xiǎo xī chuānguò fùjìn de shùlín./

Một con lạch chạy qua khu rừng gần đó.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tài nguyên thiên nhiên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm