Home » Thực phẩm chức năng tiếng Hàn
Today: 2024-06-30 06:00:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thực phẩm chức năng tiếng Hàn

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Thực phẩm chức năng tiếng Hàn là 건간식품 (keonkansikpum). Thực phẩm chức năng là thực phẩm có chức năng liên quan, hỗ trợ cho công việc chữa bệnh nhưng bản thân lại không phải là thuốc.

Thực phẩm chức năng trong tiếng Hàn là 건간식품 (keonkansikpum). Thực phẩm chức năng là sản phẩm được chế biến dưới nhiều dạng nhằm mục đích bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể hay giảm nguy cơ bệnh tật.

Thực phẩm chức năng không được sử dụng cho mục đích điều trị, chẩn đoán và ngăn ngừa bệnh.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thực phẩm chức năng:

1.다이어트 약 (taieotheu yak): Thuốc giảm cân.

2.신경안정제 (sinkyeonganjeongje): Thuốc an thần.

3.태아 영양제 (thaea yeongyangje): Thuốc dưỡng thai.

4.안약 (anyak): Thuốc nhỏ mắt.

5.항암제 (hangamje): Thuốc chống ung thư.

6.피임약 (phiimyak): Thuốc tránh thai.

7.구토제 (kuthoje): Thuốc chống nôn.

8.콜라겐 (kolragen): Collagen.

9.비타민 (bitamin): Vitamin.

Một số mẫu câu ví dụ liên quan đến thực phẩm chức năng:

1.나는 건강을 향상시키기 위해 매일 건간 식품을 마신다.

(naneun gongangeul hyangsangsikigi wihae maeil gongan sikpumeul masinda.)

Tôi uống thực phẩm chức năng hàng ngày để cải thiện sức khỏe.

2.건간 식품은 치료제를 대체하는 작용을 하지 않는다.

(gongan sikpumeun chiryojereul daechehaneun jagyongeul haji anneunda.)

Thực phẩm chức năng không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

3.건간 식품은 올바른 대상에 사용될 때 안전하고 건강에 유익한 제품이다.

(gongan sikpumeun olbareun daesange sayongdwel ttae anjonhago gongange yuikan jepumida.)

Thực phẩm chức năng là các sản phẩm an toàn và có lợi cho sức khoẻ khi được sử dụng cho đúng đối tượng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – thựcphẩm chức năng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm