Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh bao
Today: 2024-07-05 07:38:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh bao

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Bánh bao là một món ăn bình dân, ngon miệng được sử dụng bất cứ bữa ăn nào trong ngày, chủ yếu làm bữa sáng, có nhiều loại nhân khác nhau, mang hương vị riêng, được mọi người yêu thích.

Bánh bao trong tiếng Trung là 包子 (bāozi). Là một loại bánh làm bằng bột mỳ có nhân và hấp chín, chiên hoặc nướng trước khi ăn trong ẩm thực Trung Hoa. Ngoài hương vị thơm ngon, bánh bao còn tượng trưng cho sự trường thọ, sung túc.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại bánh bao:

1. 馒头 (mántou): Màn thầu.

2. 汤包 (tāng bāo): Thang bao.

3. 菜包 (cài bāo): Bánh bao nhân rau củ.Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh bao

4. 小笼包 (xiǎo lóng bāo): Tiểu long bao.

5. 烤包子 (kǎo bāozi): Bánh bao nướng.

6. 豆沙包 (dòushā bāo): Bánh bao nhân đậu đỏ.

7. 叉烧包 (chāshāo bāo): Bánh bao xá xíu.

8. 芝麻包 (zhīma bāo): Bánh bao chỉ.

9. 生煎包 (shēngjiānbāo): Bánh bao chiên.

10. 莲蓉包 (lián róng bāo): Bánh bao nhân hạt sen.

11. 金沙包 (jīnshā bāo): Bánh bao kim sa.

12. 香滑奶皇包 (xiāng huá nǎi huáng bāo): Bánh bao sữa trứng.

13. 绿豆沙包子 (lǜdòu shā bāozi): Bánh bao nhân đậu xanh.

14. 狗不理包子 (gǒu bù lǐ bāozi): Cẩu bất lý bao.

15. 鲜肉包子 (xiān ròu bāozi): Bánh bao nhân thịt.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh bao.

Bạn có thể quan tâm