Home » Từ vựng tiếng Anh về sinh nhật
Today: 2024-11-24 03:30:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về sinh nhật

(Ngày đăng: 07/11/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về sinh nhật Birthday /ˈbɜrθˌdeɪ/ là mốc thời gian mà một người được sinh ra, từ năm sau trở đi là ngày kỷ niệm sự ra đời của người đó.

Từ vựng tiếng Anh về sinh nhật Birthday /ˈbɜrθˌdeɪ/ thường được tổ chức ở nhiều quốc gia, với nhiều quà tặng, tiệc tùng và lời chúc. 

Một số từ vựng tiếng Anh về sinh nhật:

Bouquet /buˈkeɪ/: bó hoa.

Sparkler /ˈspɑrkələr/: pháo sáng.

Gift /gɪft/: quà.

Balloon /bəˈlun/: bóng bay.Từ vựng tiếng Anh về Sinh nhật

Candle /ˈkændəl/: nến.

Birthday cake /ˈbɜrθˌdeɪ keɪk/: bánh sinh nhật.

Decoration /ˌdɛkəˈreɪʃən/: đồ trang trí.

Party hat /ˈpɑrti hæt/: mũ dự tiệc.

Confetti /kənˈfɛti/: pháo giấy, pháo trang kim.

Attend a party /əˈtɛnd ə ˈpɑrti/: tham dự bữa tiệc.

Throw a party /θroʊ ə ˈpɑrti/: tổ chức bữa tiệc.

Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/: mừng, kỷ niệm.

Toast /toʊst/: nâng ly chúc mừng.

Unwrap /ənˈræp/: bóc quà.

Wrap /ræp/: gói quà.

Entertainer /ˌɛntərˈteɪnər/: người làm trò tiêu khiển tại bữa tiệc.

Party host /ˈpɑrti hoʊst/: người chủ tổ chức bữa tiệc.

Guest /gɛst/: khách mời.

Caterer /ˈkeɪtərər/: người, nhà cung cấp dịch vụ ăn uống tại bữa tiệc.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về sinh nhật:

1. We gave our presents to her and she happily opened them.

/wi geɪv ˈaʊər ˈprɛzənts tu hɜr ænd ʃi ˈhæpəli ˈoʊpənd ðɛm/

Chúng tôi đã tặng quà cho cô ấy và cô ấy vui vẻ mở chúng ra.

2. This was my best friend's birthday party.

/ðɪs wʌz maɪ bɛst frɛndz ˈbɜrθˌdeɪ ˈpɑrti./

Đât là bữa tiệc sinh nhật người bạn thân nhất của tôi.

3. Birthday cake. It was beautifully decorated with pink and white ice cream.

/ˈbɜrθˌdeɪ keɪk wʌz ˈbjutəfli ˈdɛkəˌreɪtəd wɪð pɪŋk ænd waɪt aɪs krim/

Bánh sinh nhật được trang trí đẹp mắt với kem màu hồng và trắng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về sinh nhật.

Bạn có thể quan tâm