Home » Từ vựng tiếng Hàn về lễ trao giải
Today: 2024-10-06 07:44:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về lễ trao giải

(Ngày đăng: 21/04/2022)
           
Lễ trao giải tiếng Hàn là 시상식 (phiên âm là sisangsig), là nơi trao tặng những giải thưởng và ghi nhận những thành tích xuất sắc của các cá nhân hay tập thể.

Lễ trao giải tiếng Hàn là 시상식 (sisangsig). 

Lễ trao giải thông thường được tổ chức vào nhân dịp cuối năm, quy tụ những cá nhân và tập thể đã thể hiện xuất sắc trong thời gian cống hiến làm việc.

Nếu ai là người hâm mộ của phim ảnh và âm nhạc thì không thể không biết đến những lễ trao giải được tổ chức rộng rãi trên toàn thế giới như lễ trao giải Oscar, Grammy, Asia Artist Awards (AAA),...

Từ vựng tiếng Hàn về lễ trao giảiMột số từ vựng tiếng Hàn về lễ trao giải:

일하다 (ilhada): Làm việc.

수여하다 (suyeohada): Trao tặng.

부지런하다 (bujileonhada): Chăm chỉ.

훌륭하다 (hullyunghada): Xuất sắc.

성취 (seongchwi): Thành tích.

개인 (gaein): Cá nhân.

단체 (danche): Tập thể.

대표자 (daepyoja): Đại biểu.

상 (sang): Giải thưởng.

투표지 (tupyoji): Lá phiếu.

대상자 (daesangja): Ứng viên.

사회자 (sahoeja): Người dẫn chương trình.

우승자 (useungja): Người chiến thắng.

레드카펫 (ledeukapes): Thảm đỏ. 

영화 (yeonghwa): Phim ảnh.

음악 (eum-ag): Âm nhạc.

Một số ví dụ tiếng Hàn về lễ trao giải:

1. 세계에서 가장 큰 시상식 중 하나는 그래미입니다.

(segye-eseo gajang keun sisangsig jung hananeun geulaemiibnida).

Một trong những lễ trao giải lớn nhất trên thế giới là Grammy. 

2. 영화 기생충이 아카데미 시상식에서 대상을 수상했습니다.

(eonghwa gisaengchung-i akademi sisangsig-eseo daesang-eul susanghaessseubnida).

Bộ phim Ký sinh trùng đã giành được giải thưởng lớn tại Oscar.

3. 올해의 시상식에서 대표자과 대상자는 흰색을 입습니다.

(olhaeui sisangsig-eseo daepyojagwa daesangjaneun huinsaeg-eul ibseubnida).

Tại lễ trao giải năm nay, các đại biểu và người nhận giải đều mặc màu trắng.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về lễ trao giải

Bạn có thể quan tâm