Home » Từ vựng tiếng Hàn về công xưởng
Today: 2024-11-21 21:49:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về công xưởng

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Công xưởng trong tiếng Hàn là 공장 (kongjang). Công xưởng là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp, máy móc và trang thiết bị hiện đại.

Công xưởng trong tiếng Hàn là 공장 (kongjang). Công xưởng là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp, hoạt động thông qua máy móc, trang thiết bị hiện đại, công xưởng mang lại hiệu quả tăng năng suất lao động và tiết kiệm được nguồn chi phí đầu tư.

Một số từ vựng về công xưởng trong tiếTừ vựng tiếng Hàn về công xưởngng Hàn:

크레인 (keulein): Xe cẩu.

선반 (soenban): Máy tiện.

선반공 (soenbankong): Thợ tiện

기계 (kikye): Máy móc.

스위치 (seuwuichi): Công tắc.

안전모 (anjoenmo): Mũ an toàn.

부품 (buphum): Phụ tùng.

불량품 (bullyangphum): Hàng hư.

트럭 (theuloek): Xe chở hàng, xe tải.

용접공 (yongjoebkong): Thợ hàn.

재단기 (jaetanki): Máy cắt.

근무처 (keunmuchoe): Nơi làm việc.

지게차 (jikyecha): Xe nâng.

프레스 (pheulesu): Máy dập.

목공 (mokkong): Thợ mộc.

완성반 (woansoengban): Bộ phận hoàn tất.

수출품 (suchulphum): Hàng xuất khẩu.

Một số ví dụ về công xưởng trong tiếng Hàn:

1. 이 수출품은 아주 훌륭해요.

(i su-chul-phum-eun a-ju hul-lyung-haeyo.)

Hàng xuất khẩu này rất chất lượng.

2. 우리집 길가에 새로 공장을 열었다.

(u-li-jib kil-ka-e sae-lo kong-jang-eul yol-ossta.)

Công xưởng mới được mở bên đường nhà tôi.

3. 공장에서 일하는 것은 안전모를 갖춰야 한다.

(kong-jang-e-soe il-ha-neun koes-eun an-joen-mo-leul kaj-chwuo-ya hanta.)

Làm việc ở công xưởng phải có mũ an toàn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về công xưởng.

Bạn có thể quan tâm